Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bên trên

**Chữ "上边"**

Cấu tạo của chữ

Chữ "上边" gồm hai bộ phận:

  • "上" (thượng): Biểu thị phần trên, cao hơn.
  • "边" (biên): Biểu thị bờ, mép, ranh giới.

Ý nghĩa chính của cụm từ

"上边" có nghĩa là:

  • Phía trên, bề trên.
  • Cấp trên, người có quyền lực cao hơn.

Các câu ví dụ

  • 天上地下,唯我独尊。(Tiān shàng dì xià, wéi wǒ dú zūn.) Trời đất mênh mông, chỉ có mình ta là tôn kính.
  • 上边交代的事,一定要办好。(Shàng biān jiāo dài de shì, yī dìng yào bàn hǎo.) Việc do cấp trên giao phó, nhất định phải làm tốt.
  • 上边有人好办事。(Shàng biān yǒu rén hǎo bàn shì.) Có người che chở thì làm việc dễ dàng.
  • 千万别得罪上边。(Qiān wàn bié dé zùi shàng biān.) Đừng bao giờ đắc tội với cấp trên.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của "上边" là "上邊". Chữ "邊" có thêm nét sổ phẩy bên phải.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, "上边" là một khái niệm quan trọng, biểu thị:

  • Đạo (đường lối tự nhiên): Là nguồn gốc và sự vận động của vạn vật, ở vị trí tối cao, siêu việt mọi vật.
  • Vô cực: Là trạng thái hư vô, vĩnh hằng, không giới hạn, bao quát mọi vật.
  • Thiên địa (trời đất): Là hai lực đối lập nhưng thống nhất, tạo nên thế giới hữu hình.

"上边" trong Đạo gia nhắc nhở con người về mối quan hệ giữa mình và vũ trụ, cũng như tầm quan trọng của việc sống hòa hợp với Đạo.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH