Đề thi HSK 1 - Review 7

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại khả năng giao tiếp và từ vựng trong đề thi HSK 1

Câu 1: 她给我___杯子。

(tā gěi wǒ ___ bēizi.) - Cô ấy cho tôi một cái cốc.

Câu 2: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 3: 我喝水的时候用___。

(wǒ hē shuǐ de shíhòu yòng ___.) - Tôi dùng cốc khi uống nước.

Câu 4: “半年”是指多长时间?

(bàn nián) - Nửa năm

Câu 5: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 6: 打个电话吧?

(dǎ gè diànhuà ba?) - Gọi điện thoại nhé?

Câu 7: “帮忙”是一个?

(bāng máng) - Động từ

Câu 8: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 9: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 10: 我们的班主任___我们很关心。

(wǒmen de bān zhǔrèn ___ wǒmen hěn guānxīn.) - Giáo viên chủ nhiệm lớp chúng tôi rất quan tâm đến chúng tôi.

Câu 11: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 12: 你放___包里了。

(nǐ fàng ___ bāo lǐ le.) - Bạn đã đặt tiền vào trong túi.

Câu 13: 今天是几号?

(jīn tiān shì liù hào) - Hôm nay là ngày mấy?

Câu 14: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 15: 我爱我的妈妈

(wǒ ài wǒ de jiā) - wǒ ài wǒ de māo

Câu 16: 今天很冷

(jīn tiān hěn màn) - Hôm nay rất lạnh

Câu 17: 我们班的___喜欢吃零食。

(wǒmen bān de ___ xǐhuān chī língshí.) - Học sinh trong lớp chúng tôi thích ăn vặt.

Câu 18: 以下哪一句中“半”表示数量?

(bàn) - Một nửa

Câu 19: 我买了___杯子。

(wǒ mǎi le ___ bēizi.) - Tôi đã mua một cái cốc.

Câu 20: 你今天早上___在班上。

(nǐ jīntiān zǎoshang ___ zài bān shàng.) - Sáng nay bạn đang học trong lớp.

Câu 21: 我每天早上喝___咖啡。

(wǒ měitiān zǎoshang hē ___ kāfēi.) - Tôi uống một cốc cà phê mỗi sáng.

Câu 22: 我喜欢___包里放一些水果。

(wǒ xǐhuān ___ bāo lǐ fàng yīxiē shuǐguǒ.) - Tôi thích đặt một ít trái cây vào trong túi.

Câu 23: 白天阳光如何?

(báitiān yángguāng rúhé?) - Ánh nắng ban ngày như thế nào?

Câu 24: 她爱跑步

(tā ài yóu yǒng) - tā bù ài yóu yǒng

Câu 25: 八个小时你能完成工作吗?

(bā gè xiǎo shí nǐ néng wán chéng gōng zuò ma?) - Trong tám tiếng bạn có thể hoàn thành công việc không?

Câu 26: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

Câu 27: 这个多少钱?

(zhè ge sān shí kuài qián) - Cái này bao nhiêu tiền?

Câu 28: 他爱学习

(tā xǐ huān kàn shū) - tā ài yùn dòng

Câu 29: 爸爸在哪儿工作?

(bàba zài nǎr gōngzuò?) - Bố làm việc ở đâu?

Câu 30: 八岁的孩子能做什么?

(bā suì de hái zi néng zuò shén me?) - Trẻ tám tuổi có thể làm gì?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH