Đề thi HSK 1 - Review 7

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại khả năng giao tiếp và từ vựng trong đề thi HSK 1

Câu 1: 我的包___很重。

(wǒ de bāo ___ hěn zhòng.) - Túi của tôi rất nặng ở bên trong.

Câu 2: “半年”是指多长时间?

(bàn nián) - Nửa năm

Câu 3: 爸爸每天几点回家?

(bàba měitiān jǐ diǎn huíjiā?) - Mỗi ngày bố về nhà lúc mấy giờ?

Câu 4: 我___了一个大包。

(wǒ ___ le yīgè dà bāo.) - Tôi đã mua một cái túi lớn.

Câu 5: 帮我一下吧?

(bāng wǒ yīxià ba?) - Giúp tôi một chút nhé?

Câu 6: 她___了一个漂亮的包。

(tā ___ le yīgè piàoliang de bāo.) - Cô ấy đã mua một cái túi đẹp.

Câu 7: 我喜欢喝___。

(wǒ xǐhuān hē ___.) - Tôi thích uống nước.

Câu 8: 我们去看电影吧?

(wǒmen qù kàn diànyǐng ba?) - Chúng ta đi xem phim nhé?

Câu 9: 八点钟是什么时间?

(bā diǎn zhōng shì shén me shí jiān?) - 8 giờ là thời gian nào?

Câu 10: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 11: 我们班有___个同学。

(wǒmen bān yǒu ___ gè tóngxué.) - Lớp chúng tôi có 10 bạn học.

Câu 12: 我们去哪里?

(wǒ men qù gōng yuán) - Chúng ta đi đâu?

Câu 13: 八个苹果和八个香蕉哪个好?

(bā gè píng guǒ hé bā gè xiāng jiāo nǎ ge hǎo?) - Tám quả táo và tám quả chuối, cái nào tốt hơn?

Câu 14: 以下哪一句中“半”表示数量?

(bàn) - Một nửa

Câu 15: 八个小时你能完成工作吗?

(bā gè xiǎo shí nǐ néng wán chéng gōng zuò ma?) - Trong tám tiếng bạn có thể hoàn thành công việc không?

Câu 16: 唱歌吧?

(chànggē ba?) - Hát một bài nhé?

Câu 17: 我爱你

(wǒ bù xǐ huān nǐ) - Tôi yêu bạn

Câu 18: 我在包里___了一些钱。

(wǒ zài bāo lǐ ___ le yīxiē qián.) - Tôi đã đặt một ít tiền vào trong túi.

Câu 19: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích cái túi này không?

Câu 20: 爸爸有几个孩子?

(bàba yǒu jǐ gè háizi?) - Bố có mấy đứa con?

Câu 21: 你今天早上___在班上。

(nǐ jīntiān zǎoshang ___ zài bān shàng.) - Sáng nay bạn đang học trong lớp.

Câu 22: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 23: 去外面走走吧?

(qù wàimiàn zǒu zǒu ba?) - Ra ngoài đi dạo nhé?

Câu 24: 喝点水吧?

(hē diǎn shuǐ ba?) - Uống chút nước nhé?

Câu 25: 我每天早上喝___咖啡。

(wǒ měitiān zǎoshang hē ___ kāfēi.) - Tôi uống một cốc cà phê mỗi sáng.

Câu 26: 我在这个班___学习。

(wǒ zài zhège bān ___ xuéxí.) - Tôi học chăm chỉ trong lớp này.

Câu 27: 白天常见的声音是什么?

(báitiān chángjiàn de shēngyīn shì shénme?) - Âm thanh thường gặp vào ban ngày là gì?

Câu 28: “帮我一个忙”在句子中如何使用?

(bāng wǒ yī gè máng) - Giúp tôi một việc

Câu 29: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 30: 八个小时能走几公里?

(bā gè xiǎo shí néng zǒu jǐ gōng lǐ?) - Trong tám giờ đi được bao nhiêu km?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH