Đề thi HSK 1 - Review 3

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 1 giúp bạn củng cố các kiến thức cơ bản về tiếng Trung

Câu 1: 我喜欢喝___咖啡。

(wǒ xǐhuān hē ___ kāfēi.) - Tôi thích uống cà phê nóng.

Câu 2: 我爱我的工作

(wǒ ài lǚ yóu) - wǒ xǐ huān hē shuǐ

Câu 3: 以下哪一个是含有“半”的词语?

(bàn) - Nửa

Câu 4: 我喜欢喝___。

(wǒ xǐhuān hē ___.) - Tôi thích uống nước.

Câu 5: 我___这个杯子。

(wǒ ___ zhège bēizi.) - Tôi thích cái cốc này.

Câu 6: 八个苹果多少钱?

(bā gè píng guǒ duō shǎo qián?) - Tám quả táo giá bao nhiêu tiền?

Câu 7: 白天可以去哪里?

(báitiān kěyǐ qù nǎlǐ?) - Ban ngày có thể đi đâu?

Câu 8: 我爱我的妈妈

(wǒ ài wǒ de jiā) - wǒ ài wǒ de māo

Câu 9: 他是学生吗?

(tā shì yī shēng) - Anh ấy có phải là học sinh không?

Câu 10: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 11: 我们班上___有很多运动员。

(wǒmen bān shàng ___ yǒu hěn duō yùndòngyuán.) - Lớp chúng tôi có rất nhiều vận động viên.

Câu 12: 出去玩玩吧?

(chūqù wán wán ba?) - Ra ngoài chơi nhé?

Câu 13: 今天我们的___有很多人。

(jīntiān wǒmen de ___ yǒu hěn duō rén.) - Hôm nay lớp chúng ta có rất nhiều người.

Câu 14: 去外面走走吧?

(qù wàimiàn zǒu zǒu ba?) - Ra ngoài đi dạo nhé?

Câu 15: 你买了这个包___吗?

(nǐ mǎi le zhège bāo ___ ma?) - Bạn có mua cái túi này không?

Câu 16: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 17: 这个包___我的衣服很搭。

(zhège bāo ___ wǒ de yīfú hěn dā.) - Cái túi này rất hợp với quần áo của tôi.

Câu 18: 你好吗?

(How are you?) - Bạn khỏe không?

Câu 19: 他把杯子___桌子上。

(tā bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Anh ấy đặt cốc lên bàn.

Câu 20: 爸爸早上几点起床?

(bàba zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng?) - Bố dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?

Câu 21: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 22: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 23: 他在做什么?

(tā zài kàn shū) - Anh ấy đang làm gì?

Câu 24: 杯子里的水___了。

(bēizi lǐ de shuǐ ___ le.) - Nước trong cốc đã đầy rồi.

Câu 25: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 26: “帮”在“帮助别人”中是什么意思?

(bāng zhù bié rén) - Giúp đỡ người khác

Câu 27: “帮”在句子中常见的意思是?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 28: ___是我的班级。

(___ shì wǒ de bānjí.) - Đây là lớp của tôi.

Câu 29: “帮手”通常指什么?

(bāng shǒu) - Người giúp đỡ

Câu 30: 杯子里的水___了。

(bēizi lǐ de shuǐ ___ le.) - Nước trong cốc đã đầy rồi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH