Đề thi HSK 1 - Review 3

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 1 giúp bạn củng cố các kiến thức cơ bản về tiếng Trung

Câu 1: 你喜欢看电影吗?

(wǒ kàn guò) - wǒ kàn bù qǐ

Câu 2: 喝点水吧?

(hē diǎn shuǐ ba?) - Uống chút nước nhé?

Câu 3: 八个香蕉中有几个黄色的?

(bā gè xiāng jiāo zhōng yǒu jǐ gè huáng sè de?) - Trong tám quả chuối có bao nhiêu quả màu vàng?

Câu 4: 带把伞吧?

(dài bǎ sǎn ba?) - Mang theo ô nhé?

Câu 5: 八个苹果和八个香蕉哪个好?

(bā gè píng guǒ hé bā gè xiāng jiāo nǎ ge hǎo?) - Tám quả táo và tám quả chuối, cái nào tốt hơn?

Câu 6: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

Câu 7: 我们的班主任___我们很关心。

(wǒmen de bān zhǔrèn ___ wǒmen hěn guānxīn.) - Giáo viên chủ nhiệm lớp chúng tôi rất quan tâm đến chúng tôi.

Câu 8: “请帮我一个忙”这句话中,“帮”是什么意思?

(qǐng bāng wǒ yī gè máng) - Hãy giúp tôi một việc

Câu 9: 八月是夏天还是秋天?

(bā yuè shì xià tiān hái shì qiū tiān?) - Tháng 8 là mùa hè hay mùa thu?

Câu 10: 我不会说汉语

(wǒ huì shuō fǎ yǔ) - Tôi không thể nói tiếng Trung

Câu 11: 白天适合旅游吗?

(báitiān shìhé lǚyóu ma?) - Ban ngày có thích hợp để du lịch không?

Câu 12: 爸爸喜欢什么样的书?

(bàba xǐhuān shénme yàng de shū?) - Bố thích loại sách nào?

Câu 13: “帮”可以用在哪些场景?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 14: 八个苹果多少钱?

(bā gè píng guǒ duō shǎo qián?) - Tám quả táo giá bao nhiêu tiền?

Câu 15: 我每天早上喝___咖啡。

(wǒ měitiān zǎoshang hē ___ kāfēi.) - Tôi uống một cốc cà phê mỗi sáng.

Câu 16: “帮派”的反义词是?

(bāng pài) - Độc lập

Câu 17: 明天再说吧?

(míngtiān zàishuō ba?) - Ngày mai hãy nói nhé?

Câu 18: 我喜欢喝___。

(wǒ xǐhuān hē ___.) - Tôi thích uống nước.

Câu 19: 你买了这个包___吗?

(nǐ mǎi le zhège bāo ___ ma?) - Bạn có mua cái túi này không?

Câu 20: 她是我___的同学。

(tā shì wǒ ___ de tóngxué.) - Cô ấy là bạn học của tôi trong lớp.

Câu 21: 以下哪一个词与“帮”有关?

(bāng) - Liên quan đến giúp

Câu 22: 我的___今天没来。

(wǒ de ___ jīntiān méi lái.) - Bạn học của tôi hôm nay không đến.

Câu 23: 爸爸喜欢喝什么茶?

(bàba xǐhuān hē shénme chá?) - Bố thích uống loại trà nào?

Câu 24: 去外面走走吧?

(qù wàimiàn zǒu zǒu ba?) - Ra ngoài đi dạo nhé?

Câu 25: “帮”在句子中常见的意思是?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 26: 他的___在班上。

(tā de ___ zài bān shàng.) - Sách của anh ấy ở trong lớp.

Câu 27: 包里有___钱包。

(bāo lǐ yǒu ___ qiánbāo.) - Trong túi có một cái ví.

Câu 28: 这个包___你看了吗?

(zhège bāo ___ nǐ kàn le ma?) - Bạn đã nhìn cái túi này chưa?

Câu 29: 一起去跑步吧?

(yīqǐ qù pǎobù ba?) - Cùng đi chạy bộ nhé?

Câu 30: 爸爸喜欢吃什么水果?

(bàba xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?) - Bố thích ăn loại trái cây nào?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH