Đề thi HSK 1 - Review 6

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp cơ bản trong đề thi HSK 1

Câu 1: 一起听音乐吧?

(yīqǐ tīng yīnyuè ba?) - Cùng nghe nhạc nhé?

Câu 2: 这个___的课本很贵。

(zhège ___ de kèběn hěn guì.) - Sách giáo khoa của lớp này rất đắt.

Câu 3: 他用___喝茶。

(tā yòng ___ hē chá.) - Anh ấy uống trà bằng cốc.

Câu 4: 爸爸周末喜欢做什么?

(bàba zhōumò xǐhuān zuò shénme?) - Bố thích làm gì vào cuối tuần?

Câu 5: 你们___班很安静。

(nǐmen ___ bān hěn ānjìng.) - Lớp của các bạn rất yên tĩnh.

Câu 6: “半斤八两”的意思是什么?

(bàn jīn bā liǎng) - Xấp xỉ

Câu 7: 八分之二等于几分之一?

(bā fēn zhī èr děng yú jǐ fēn zhī yī?) - Hai phần tám bằng mấy phần một?

Câu 8: 爸爸喜欢什么动物?

(bàba xǐhuān shénme dòngwù?) - Bố thích con vật nào?

Câu 9: 八月是夏天还是秋天?

(bā yuè shì xià tiān hái shì qiū tiān?) - Tháng 8 là mùa hè hay mùa thu?

Câu 10: 我正在喝___杯水。

(wǒ zhèngzài hē ___ bēi shuǐ.) - Tôi đang uống một cốc nước.

Câu 11: 白天人们通常吃什么?

(báitiān rénmen tōngcháng chī shénme?) - Ban ngày mọi người thường ăn gì?

Câu 12: 你___班里有几个朋友?

(nǐ ___ bān lǐ yǒu jǐ gè péngyǒu?) - Bạn có bao nhiêu bạn trong lớp?

Câu 13: 爸爸喜欢吃什么水果?

(bàba xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?) - Bố thích ăn loại trái cây nào?

Câu 14: 白天的天是什么颜色?

(báitiān de tiān shì shénme yánsè?) - Bầu trời ban ngày có màu gì?

Câu 15: 哪一句话中的“半”表示时间?

(bàn) - Nửa năm

Câu 16: 我___杯子里的水。

(wǒ ___ bēizi lǐ de shuǐ.) - Tôi uống nước trong cốc.

Câu 17: 半在日常生活中如何使用?

(bàn) - Nửa

Câu 18: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 19: 我每天早上喝___咖啡。

(wǒ měitiān zǎoshang hē ___ kāfēi.) - Tôi uống một cốc cà phê mỗi sáng.

Câu 20: 别生气了, 笑一笑吧?

(bié shēngqì le, xiào yī xiào ba?) - Đừng giận nữa, cười lên nào?

Câu 21: 我___班的学习环境很好。

(wǒ ___ bān de xuéxí huánjìng hěn hǎo.) - Tôi nghĩ môi trường học của lớp rất tốt.

Câu 22: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này tôi thích.

Câu 23: “帮”在以下哪个句子中表示“团队”?

(bāng) - Nhóm

Câu 24: “帮”在以下哪种场景中可以使用?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 25: 这个包是我的___。

(zhège bāo shì wǒ de ___.) - Cái túi này là của bạn tôi.

Câu 26: 这个包___我很喜欢。

(zhège bāo ___ wǒ hěn xǐhuān.) - Cái túi này, tôi rất thích.

Câu 27: 白天的天气怎么样?

(báitiān de tiānqì zěnmeyàng?) - Thời tiết ban ngày như thế nào?

Câu 28: 我___这个杯子。

(wǒ ___ zhège bēizi.) - Tôi thích cái cốc này.

Câu 29: 她___了一个漂亮的包。

(tā ___ le yīgè piàoliang de bāo.) - Cô ấy đã mua một cái túi đẹp.

Câu 30: “半年”是指多长时间?

(bàn nián) - Nửa năm

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH