Đề thi HSK 1 - Review 6

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp cơ bản trong đề thi HSK 1

Câu 1: 我喝水的时候用___。

(wǒ hē shuǐ de shíhòu yòng ___.) - Tôi dùng cốc khi uống nước.

Câu 2: 这个___很漂亮。

(zhège ___ hěn piàoliang.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 3: 白天适合旅游吗?

(báitiān shìhé lǚyóu ma?) - Ban ngày có thích hợp để du lịch không?

Câu 4: 他给我倒了一杯___。

(tā gěi wǒ dào le yī bēi ___.) - Anh ấy rót cho tôi một cốc nước.

Câu 5: 半在日常生活中如何使用?

(bàn) - Nửa

Câu 6: 爸爸最喜欢的运动是什么?

(bàba zuì xǐhuān de yùndòng shì shénme?) - Môn thể thao yêu thích của bố là gì?

Câu 7: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 8: 一起去跑步吧?

(yīqǐ qù pǎobù ba?) - Cùng đi chạy bộ nhé?

Câu 9: “帮”在以下哪种场景中可以使用?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 10: 白天一般做什么活动?

(báitiān yībān zuò shénme huódòng?) - Ban ngày thường làm gì?

Câu 11: 八个小时能走几公里?

(bā gè xiǎo shí néng zǒu jǐ gōng lǐ?) - Trong tám giờ đi được bao nhiêu km?

Câu 12: “帮”在“帮助别人”中是什么意思?

(bāng zhù bié rén) - Giúp đỡ người khác

Câu 13: “帮派”的意思是什么?

(bāng pài) - Băng nhóm

Câu 14: 你___班里有几个朋友?

(nǐ ___ bān lǐ yǒu jǐ gè péngyǒu?) - Bạn có bao nhiêu bạn trong lớp?

Câu 15: 我每天早上喝___咖啡。

(wǒ měitiān zǎoshang hē ___ kāfēi.) - Tôi uống một cốc cà phê mỗi sáng.

Câu 16: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 17: “帮”在以下哪个句子中表示“团队”?

(bāng) - Nhóm

Câu 18: “帮派”的反义词是?

(bāng pài) - Độc lập

Câu 19: 今天很冷

(jīn tiān hěn màn) - Hôm nay rất lạnh

Câu 20: 包里___一些零钱。

(bāo lǐ ___ yīxiē língqián.) - Trong túi có một ít tiền lẻ.

Câu 21: 我___班的学习环境很好。

(wǒ ___ bān de xuéxí huánjìng hěn hǎo.) - Tôi nghĩ môi trường học của lớp rất tốt.

Câu 22: 我们___的班级有很多书。

(wǒmen ___ de bānjí yǒu hěn duō shū.) - Lớp của chúng tôi có rất nhiều sách.

Câu 23: 休息一下吧?

(xiūxí yīxià ba?) - Nghỉ một chút nhé?

Câu 24: 今天是几号?

(jīn tiān shì liù hào) - Hôm nay là ngày mấy?

Câu 25: 以下哪一句含有“帮”的使用?

(bāng) - Giúp

Câu 26: 你___在班里坐的位置。

(nǐ ___ zài bān lǐ zuò de wèizhì.) - Bạn biết vị trí bạn ngồi trong lớp không?

Câu 27: 我爱我的工作

(wǒ ài lǚ yóu) - wǒ xǐ huān hē shuǐ

Câu 28: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 29: 你喜欢八个小朋友吗?

(nǐ xǐ huān bā gè xiǎo péng yǒu ma?) - Bạn có thích tám đứa trẻ không?

Câu 30: 这个___很漂亮。

(zhège ___ hěn piàoliang.) - Cái túi này rất đẹp.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH