Đề thi HSK 1 - Review 9

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các bài học quan trọng trong HSK 1

Câu 1: 爸爸会开车吗?

(bàba huì kāichē ma?) - Bố biết lái xe không?

Câu 2: 这个包___你看了吗?

(zhège bāo ___ nǐ kàn le ma?) - Bạn đã nhìn cái túi này chưa?

Câu 3: 白天做什么?

(báitiān zuò shénme?) - Ban ngày làm gì?

Câu 4: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 5: 喝点热水吧?

(hē diǎn rè shuǐ ba?) - Uống chút nước nóng nhé?

Câu 6: 今天不早了, 回家吧?

(jīntiān bù zǎo le, huíjiā ba?) - Hôm nay không còn sớm nữa, về nhà nhé?

Câu 7: 你是哪个___的学生?

(nǐ shì nǎge ___ de xuéshēng?) - Bạn là học sinh của lớp nào?

Câu 8: 今天我们的___有很多人。

(jīntiān wǒmen de ___ yǒu hěn duō rén.) - Hôm nay lớp chúng ta có rất nhiều người.

Câu 9: 白天适合学习吗?

(báitiān shìhé xuéxí ma?) - Ban ngày có thích hợp để học không?

Câu 10: 爸爸喜欢喝什么茶?

(bàba xǐhuān hē shénme chá?) - Bố thích uống loại trà nào?

Câu 11: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 12: 白天能看到什么?

(báitiān néng kàn dào shénme?) - Ban ngày có thể nhìn thấy gì?

Câu 13: 爸爸喜欢穿什么颜色的衣服?

(bàba xǐhuān chuān shénme yánsè de yīfu?) - Bố thích mặc quần áo màu gì?

Câu 14: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 15: 哪一句话中的“半”表示时间?

(bàn) - Nửa năm

Câu 16: 爸爸的车是什么颜色的?

(bàba de chē shì shénme yánsè de?) - Xe của bố màu gì?

Câu 17: 我想要一个___的包。

(wǒ xiǎng yào yīgè ___ de bāo.) - Tôi muốn một cái túi lớn.

Câu 18: 八岁的孩子能做什么?

(bā suì de hái zi néng zuò shén me?) - Trẻ tám tuổi có thể làm gì?

Câu 19: 我买了___杯子。

(wǒ mǎi le ___ bēizi.) - Tôi đã mua một cái cốc.

Câu 20: “帮”在“帮手”中的意思是什么?

(bāng shǒu) - Người trợ giúp

Câu 21: 杯子里的水___了。

(bēizi lǐ de shuǐ ___ le.) - Nước trong cốc đã đầy rồi.

Câu 22: 喝点水吧?

(hē diǎn shuǐ ba?) - Uống chút nước nhé?

Câu 23: 白天适合做什么运动?

(báitiān shìhé zuò shénme yùndòng?) - Ban ngày thích hợp để làm gì?

Câu 24: 八个香蕉中有几个黄色的?

(bā gè xiāng jiāo zhōng yǒu jǐ gè huáng sè de?) - Trong tám quả chuối có bao nhiêu quả màu vàng?

Câu 25: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 26: 爸爸最喜欢的运动是什么?

(bàba zuì xǐhuān de yùndòng shì shénme?) - Môn thể thao yêu thích của bố là gì?

Câu 27: 他喜欢买___包。

(tā xǐhuān mǎi ___ bāo.) - Anh ấy thích mua túi đắt tiền.

Câu 28: 这个包___我的衣服很搭。

(zhège bāo ___ wǒ de yīfú hěn dā.) - Cái túi này rất hợp với quần áo của tôi.

Câu 29: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 30: 八点钟你在做什么?

(bā diǎn zhōng nǐ zài zuò shén me?) - Lúc 8 giờ bạn đang làm gì?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH