Đề thi HSK 1 - Review 9

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các bài học quan trọng trong HSK 1

Câu 1: 明天再说吧?

(míngtiān zàishuō ba?) - Ngày mai hãy nói nhé?

Câu 2: 去外面走走吧?

(qù wàimiàn zǒu zǒu ba?) - Ra ngoài đi dạo nhé?

Câu 3: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 4: “帮”在以下哪种场景中可以使用?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 5: 去喝杯咖啡吧?

(qù hē bēi kāfēi ba?) - Đi uống một tách cà phê nhé?

Câu 6: 我买了___杯水。

(wǒ mǎi le ___ bēi shuǐ.) - Tôi đã mua một cốc nước.

Câu 7: 别生气了, 笑一笑吧?

(bié shēngqì le, xiào yī xiào ba?) - Đừng giận nữa, cười lên nào?

Câu 8: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 9: 我爱我的工作

(wǒ ài lǚ yóu) - wǒ xǐ huān hē shuǐ

Câu 10: 我们去看电影吧?

(wǒmen qù kàn diànyǐng ba?) - Chúng ta đi xem phim nhé?

Câu 11: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 12: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 13: “半斤八两”的意思是什么?

(bàn jīn bā liǎng) - Xấp xỉ

Câu 14: “帮”可以用于哪些方面?

(bāng) - Hỗ trợ

Câu 15: 我们班有___个同学。

(wǒmen bān yǒu ___ gè tóngxué.) - Lớp chúng tôi có 10 bạn học.

Câu 16: 今天不早了, 回家吧?

(jīntiān bù zǎo le, huíjiā ba?) - Hôm nay không còn sớm nữa, về nhà nhé?

Câu 17: 唱歌吧?

(chànggē ba?) - Hát một bài nhé?

Câu 18: “帮忙”在句子中的作用是什么?

(bāng máng) - Giúp đỡ

Câu 19: 我想要一个___的包。

(wǒ xiǎng yào yīgè ___ de bāo.) - Tôi muốn một cái túi lớn.

Câu 20: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 21: 爸爸会做饭吗?

(bàba huì zuò fàn ma?) - Bố biết nấu ăn không?

Câu 22: 爸爸喜欢吃什么水果?

(bàba xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?) - Bố thích ăn loại trái cây nào?

Câu 23: 白天适合旅游吗?

(báitiān shìhé lǚyóu ma?) - Ban ngày có thích hợp để du lịch không?

Câu 24: 爸爸在哪儿工作?

(bàba zài nǎr gōngzuò?) - Bố làm việc ở đâu?

Câu 25: 八个小时能走几公里?

(bā gè xiǎo shí néng zǒu jǐ gōng lǐ?) - Trong tám giờ đi được bao nhiêu km?

Câu 26: 这个多少钱?

(zhè ge sān shí kuài qián) - Cái này bao nhiêu tiền?

Câu 27: 爸爸的生日是几月几号?

(bàba de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?) - Sinh nhật của bố là ngày nào?

Câu 28: 我喜欢喝___咖啡。

(wǒ xǐhuān hē ___ kāfēi.) - Tôi thích uống cà phê nóng.

Câu 29: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 30: 我爱看书

(wǒ ài pǎo bù) - Tôi không thích chạy bộ

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH