Đề thi HSK 1 - Review 8

Luyện tập trắc nghiệm - Luyện tập với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi HSK 1

Câu 1: 杯子里的水___了。

(bēizi lǐ de shuǐ ___ le.) - Nước trong cốc đã đầy rồi.

Câu 2: 一起去跑步吧?

(yīqǐ qù pǎobù ba?) - Cùng đi chạy bộ nhé?

Câu 3: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 4: 他用___喝茶。

(tā yòng ___ hē chá.) - Anh ấy uống trà bằng cốc.

Câu 5: “帮”在“帮助别人”中是什么意思?

(bāng zhù bié rén) - Giúp đỡ người khác

Câu 6: 我爱看书

(wǒ ài pǎo bù) - Tôi không thích chạy bộ

Câu 7: 你喜欢看电影吗?

(wǒ kàn guò) - wǒ kàn bù qǐ

Câu 8: 白天比晚上怎么样?

(báitiān bǐ wǎnshàng zěnmeyàng?) - Ban ngày so với ban đêm thế nào?

Câu 9: 我们班有___个同学。

(wǒmen bān yǒu ___ gè tóngxué.) - Lớp chúng tôi có 10 bạn học.

Câu 10: 这个___很漂亮。

(zhège ___ hěn piàoliang.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 11: 白天人们通常吃什么?

(báitiān rénmen tōngcháng chī shénme?) - Ban ngày mọi người thường ăn gì?

Câu 12: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 13: 我需要___杯子喝水。

(wǒ xūyào ___ bēizi hē shuǐ.) - Tôi cần một cái cốc để uống nước.

Câu 14: 八个香蕉中有几个黄色的?

(bā gè xiāng jiāo zhōng yǒu jǐ gè huáng sè de?) - Trong tám quả chuối có bao nhiêu quả màu vàng?

Câu 15: 他用___喝茶。

(tā yòng ___ hē chá.) - Anh ấy uống trà bằng cốc.

Câu 16: 我想要一个___的包。

(wǒ xiǎng yào yīgè ___ de bāo.) - Tôi muốn một cái túi lớn.

Câu 17: 一起听音乐吧?

(yīqǐ tīng yīnyuè ba?) - Cùng nghe nhạc nhé?

Câu 18: 爸爸每天几点回家?

(bàba měitiān jǐ diǎn huíjiā?) - Mỗi ngày bố về nhà lúc mấy giờ?

Câu 19: 我爱吃中餐

(wǒ ài hē kā fēi) - Tôi không thích ăn đồ Trung Quốc

Câu 20: 爸爸在哪儿工作?

(bàba zài nǎr gōngzuò?) - Bố làm việc ở đâu?

Câu 21: 半 trong từ này có nghĩa là gì?

(bàn) - Một nửa

Câu 22: 一个橙子重八百克吗?

(yī gè chéng zǐ zhòng bā bǎi kè ma?) - Một quả cam nặng tám trăm gram phải không?

Câu 23: 今天早点休息吧?

(jīntiān zǎo diǎn xiūxí ba?) - Hôm nay nghỉ ngơi sớm nhé?

Câu 24: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 25: 他在做什么?

(tā zài kàn shū) - Anh ấy đang làm gì?

Câu 26: 八分之二等于几分之一?

(bā fēn zhī èr děng yú jǐ fēn zhī yī?) - Hai phần tám bằng mấy phần một?

Câu 27: “半斤八两”的意思是什么?

(bàn jīn bā liǎng) - Xấp xỉ

Câu 28: 我买了___杯水。

(wǒ mǎi le ___ bēi shuǐ.) - Tôi đã mua một cốc nước.

Câu 29: 这个多少钱?

(zhè ge sān shí kuài qián) - Cái này bao nhiêu tiền?

Câu 30: 去外面走走吧?

(qù wàimiàn zǒu zǒu ba?) - Ra ngoài đi dạo nhé?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH