Đề thi HSK 1 - Review 8

Luyện tập trắc nghiệm - Luyện tập với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi HSK 1

Câu 1: 半 trong từ này có nghĩa là gì?

(bàn) - Một nửa

Câu 2: 他们班的___比我们班大。

(tāmen bān de ___ bǐ wǒmen bān dà.) - Lớp họ lớn hơn lớp chúng tôi.

Câu 3: 爸爸喜欢穿什么颜色的衣服?

(bàba xǐhuān chuān shénme yánsè de yīfu?) - Bố thích mặc quần áo màu gì?

Câu 4: 我___班很有意思。

(wǒ ___ bān hěn yǒu yìsi.) - Tôi thấy lớp rất thú vị.

Câu 5: 点菜吧?

(diǎn cài ba?) - Gọi món nhé?

Câu 6: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 7: 一起听音乐吧?

(yīqǐ tīng yīnyuè ba?) - Cùng nghe nhạc nhé?

Câu 8: 我们班有___个同学。

(wǒmen bān yǒu ___ gè tóngxué.) - Lớp chúng tôi có 10 bạn học.

Câu 9: 这个___很漂亮。

(zhège ___ hěn piàoliang.) - Cái túi này rất đẹp.

Câu 10: 你喜欢看电影吗?

(wǒ kàn guò) - wǒ kàn bù qǐ

Câu 11: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 12: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 13: 今天很冷

(jīn tiān hěn màn) - Hôm nay rất lạnh

Câu 14: 我需要___杯子喝水。

(wǒ xūyào ___ bēizi hē shuǐ.) - Tôi cần một cái cốc để uống nước.

Câu 15: 你喜欢吃苹果吗?

(nǐ xǐ huān chī píng guǒ ma?) - Bạn thích ăn táo không?

Câu 16: “帮”可以用在哪些场景?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 17: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 18: 这个___很漂亮。

(zhège ___ hěn piàoliang.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 19: 你今天早上___在班上。

(nǐ jīntiān zǎoshang ___ zài bān shàng.) - Sáng nay bạn đang học trong lớp.

Câu 20: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 21: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 22: “半斤八两”的意思是什么?

(bàn jīn bā liǎng) - Xấp xỉ

Câu 23: 我们的班主任___我们很关心。

(wǒmen de bān zhǔrèn ___ wǒmen hěn guānxīn.) - Giáo viên chủ nhiệm lớp chúng tôi rất quan tâm đến chúng tôi.

Câu 24: 白天什么时候最热?

(báitiān shénme shíhòu zuì rè?) - Ban ngày lúc nào nóng nhất?

Câu 25: 休息一下吧?

(xiūxí yīxià ba?) - Nghỉ một chút nhé?

Câu 26: “帮手”在团队中表示什么?

(bāng shǒu) - Trợ giúp

Câu 27: 帮我一下吧?

(bāng wǒ yīxià ba?) - Giúp tôi một chút nhé?

Câu 28: 爸爸喜欢吃什么水果?

(bàba xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?) - Bố thích ăn loại trái cây nào?

Câu 29: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 30: 我爱我的家人

(wǒ ài chī shuǐ guǒ) - Tôi yêu học tập

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH