Đề thi HSK 1 - Review 8

Luyện tập trắc nghiệm - Luyện tập với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi HSK 1

Câu 1: 我喝水的时候用___。

(wǒ hē shuǐ de shíhòu yòng ___.) - Tôi dùng cốc khi uống nước.

Câu 2: 帮我一下吧?

(bāng wǒ yīxià ba?) - Giúp tôi một chút nhé?

Câu 3: 今天我们班的___没有来。

(jīntiān wǒmen bān de ___ méiyǒu lái.) - Hôm nay giáo viên của lớp chúng tôi không đến.

Câu 4: 今天早点休息吧?

(jīntiān zǎo diǎn xiūxí ba?) - Hôm nay nghỉ ngơi sớm nhé?

Câu 5: 休息一下吧?

(xiūxí yīxià ba?) - Nghỉ một chút nhé?

Câu 6: 你___在班里坐的位置。

(nǐ ___ zài bān lǐ zuò de wèizhì.) - Bạn biết vị trí bạn ngồi trong lớp không?

Câu 7: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này tôi thích.

Câu 8: 爸爸喜欢什么动物?

(bàba xǐhuān shénme dòngwù?) - Bố thích con vật nào?

Câu 9: 你可以给我___杯茶吗?

(nǐ kěyǐ gěi wǒ ___ bēi chá ma?) - Bạn có thể cho tôi một cốc trà không?

Câu 10: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích cái túi này không?

Câu 11: 白天会感到困吗?

(báitiān huì gǎndào kùn ma?) - Ban ngày có cảm thấy buồn ngủ không?

Câu 12: 我爱我的家人

(wǒ ài chī shuǐ guǒ) - Tôi yêu học tập

Câu 13: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 14: 八个小时你能完成工作吗?

(bā gè xiǎo shí nǐ néng wán chéng gōng zuò ma?) - Trong tám tiếng bạn có thể hoàn thành công việc không?

Câu 15: 白天工作的人叫什么?

(báitiān gōngzuò de rén jiào shénme?) - Người làm việc ban ngày gọi là gì?

Câu 16: 明天再说吧?

(míngtiān zàishuō ba?) - Ngày mai hãy nói nhé?

Câu 17: 他在做什么?

(tā zài kàn shū) - Anh ấy đang làm gì?

Câu 18: 我不会说汉语

(wǒ huì shuō fǎ yǔ) - Tôi không thể nói tiếng Trung

Câu 19: “帮”在“帮派”中有什么含义?

(bāng pài) - Băng nhóm

Câu 20: 白天什么时候最热?

(báitiān shénme shíhòu zuì rè?) - Ban ngày lúc nào nóng nhất?

Câu 21: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 22: 以下哪一个是含有“半”的词语?

(bàn) - Nửa

Câu 23: “半斤八两”的意思是什么?

(bàn jīn bā liǎng) - Xấp xỉ

Câu 24: 半 trong từ này có nghĩa là gì?

(bàn) - Một nửa

Câu 25: 这个___的课本很贵。

(zhège ___ de kèběn hěn guì.) - Sách giáo khoa của lớp này rất đắt.

Câu 26: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 27: 我爱我的妈妈

(wǒ ài wǒ de jiā) - wǒ ài wǒ de māo

Câu 28: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 29: 我们___的班级有很多书。

(wǒmen ___ de bānjí yǒu hěn duō shū.) - Lớp của chúng tôi có rất nhiều sách.

Câu 30: 这个包___我的衣服很搭。

(zhège bāo ___ wǒ de yīfú hěn dā.) - Cái túi này rất hợp với quần áo của tôi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH