Đề thi HSK 1 - Review 5

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi về từ vựng và ngữ pháp trong đề thi HSK 1

Câu 1: 爸爸喜欢看什么节目?

(bàba xǐhuān kàn shénme jiémù?) - Bố thích xem chương trình gì?

Câu 2: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 3: 你是哪个___的?

(nǐ shì nǎge ___ de?) - Bạn là lớp nào?

Câu 4: 这个___很漂亮。

(zhège ___ hěn piàoliang.) - Cái túi này rất đẹp.

Câu 5: 我爱吃中餐

(wǒ ài hē kā fēi) - Tôi không thích ăn đồ Trung Quốc

Câu 6: 我爱我的工作

(wǒ ài lǚ yóu) - wǒ xǐ huān hē shuǐ

Câu 7: 以下哪一句中“半”表示数量?

(bàn) - Một nửa

Câu 8: 八个小时你能完成工作吗?

(bā gè xiǎo shí nǐ néng wán chéng gōng zuò ma?) - Trong tám tiếng bạn có thể hoàn thành công việc không?

Câu 9: 她爱跑步

(tā ài yóu yǒng) - tā bù ài yóu yǒng

Câu 10: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 11: 杯子里的水___了。

(bēizi lǐ de shuǐ ___ le.) - Nước trong cốc đã đầy rồi.

Câu 12: 包里___一些零钱。

(bāo lǐ ___ yīxiē língqián.) - Trong túi có một ít tiền lẻ.

Câu 13: 爸爸喜欢吃什么水果?

(bàba xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?) - Bố thích ăn loại trái cây nào?

Câu 14: 发个消息吧?

(fā gè xiāoxi ba?) - Gửi một tin nhắn nhé?

Câu 15: “帮”在“帮我拿一下”中的意思是什么?

(bāng) - Giúp

Câu 16: 我喜欢喝___咖啡。

(wǒ xǐhuān hē ___ kāfēi.) - Tôi thích uống cà phê nóng.

Câu 17: 他用___喝茶。

(tā yòng ___ hē chá.) - Anh ấy uống trà bằng cốc.

Câu 18: 八个苹果和八个香蕉哪个好?

(bā gè píng guǒ hé bā gè xiāng jiāo nǎ ge hǎo?) - Tám quả táo và tám quả chuối, cái nào tốt hơn?

Câu 19: “帮忙”是什么意思?

(bāng máng) - Giúp đỡ

Câu 20: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 21: 我们___的班级有很多书。

(wǒmen ___ de bānjí yǒu hěn duō shū.) - Lớp của chúng tôi có rất nhiều sách.

Câu 22: 白天工作的人叫什么?

(báitiān gōngzuò de rén jiào shénme?) - Người làm việc ban ngày gọi là gì?

Câu 23: 八个苹果多少钱?

(bā gè píng guǒ duō shǎo qián?) - Tám quả táo giá bao nhiêu tiền?

Câu 24: 哪一句话中的“半”表示时间?

(bàn) - Nửa năm

Câu 25: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 26: “帮手”是什么意思?

(bāng shǒu) - Người giúp đỡ

Câu 27: 八点钟你在做什么?

(bā diǎn zhōng nǐ zài zuò shén me?) - Lúc 8 giờ bạn đang làm gì?

Câu 28: 我___包里找不到钥匙。

(wǒ ___ bāo lǐ zhǎo bù dào yàoshi.) - Tôi không tìm thấy chìa khóa trong túi.

Câu 29: 你买了这个包___吗?

(nǐ mǎi le zhège bāo ___ ma?) - Bạn có mua cái túi này không?

Câu 30: 这个包___我的衣服很搭。

(zhège bāo ___ wǒ de yīfú hěn dā.) - Cái túi này rất hợp với quần áo của tôi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH