Đề thi HSK 1 - Review 5

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi về từ vựng và ngữ pháp trong đề thi HSK 1

Câu 1: 白天比晚上怎么样?

(báitiān bǐ wǎnshàng zěnmeyàng?) - Ban ngày so với ban đêm thế nào?

Câu 2: 半在日常生活中如何使用?

(bàn) - Nửa

Câu 3: 爸爸周末喜欢做什么?

(bàba zhōumò xǐhuān zuò shénme?) - Bố thích làm gì vào cuối tuần?

Câu 4: 我已经___我们的班主任。

(wǒ yǐjīng ___ wǒmen de bān zhǔrèn.) - Tôi đã quen với giáo viên chủ nhiệm lớp chúng ta.

Câu 5: 你可以给我___包吗?

(nǐ kěyǐ gěi wǒ ___ bāo ma?) - Bạn có thể đưa tôi cái túi đó không?

Câu 6: 八个小时能走几公里?

(bā gè xiǎo shí néng zǒu jǐ gōng lǐ?) - Trong tám giờ đi được bao nhiêu km?

Câu 7: 这个包___我很喜欢。

(zhège bāo ___ wǒ hěn xǐhuān.) - Cái túi này, tôi rất thích.

Câu 8: “帮派”的意思是什么?

(bāng pài) - Băng nhóm

Câu 9: 八岁的孩子能做什么?

(bā suì de hái zi néng zuò shén me?) - Trẻ tám tuổi có thể làm gì?

Câu 10: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 11: 我爱我的家人

(wǒ ài chī shuǐ guǒ) - Tôi yêu học tập

Câu 12: 以下哪一句含有“帮”的使用?

(bāng) - Giúp

Câu 13: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 14: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích túi nào?

Câu 15: 他喜欢买___包。

(tā xǐhuān mǎi ___ bāo.) - Anh ấy thích mua túi đắt tiền.

Câu 16: 我爱你

(wǒ bù xǐ huān nǐ) - Tôi yêu bạn

Câu 17: 白天要注意什么?

(báitiān yào zhùyì shénme?) - Ban ngày cần chú ý điều gì?

Câu 18: 我喜欢喝___咖啡。

(wǒ xǐhuān hē ___ kāfēi.) - Tôi thích uống cà phê nóng.

Câu 19: 白天工作的人叫什么?

(báitiān gōngzuò de rén jiào shénme?) - Người làm việc ban ngày gọi là gì?

Câu 20: 你是哪个___的学生?

(nǐ shì nǎge ___ de xuéshēng?) - Bạn là học sinh của lớp nào?

Câu 21: 她是我___的同学。

(tā shì wǒ ___ de tóngxué.) - Cô ấy là bạn học của tôi trong lớp.

Câu 22: 你们___班很安静。

(nǐmen ___ bān hěn ānjìng.) - Lớp của các bạn rất yên tĩnh.

Câu 23: 白天能看到什么?

(báitiān néng kàn dào shénme?) - Ban ngày có thể nhìn thấy gì?

Câu 24: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

Câu 25: 我需要___杯子喝水。

(wǒ xūyào ___ bēizi hē shuǐ.) - Tôi cần một cái cốc để uống nước.

Câu 26: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 27: 我喜欢喝___咖啡。

(wǒ xǐhuān hē ___ kāfēi.) - Tôi thích uống cà phê nóng.

Câu 28: 白天一般做什么活动?

(báitiān yībān zuò shénme huódòng?) - Ban ngày thường làm gì?

Câu 29: 八个小时你能完成工作吗?

(bā gè xiǎo shí nǐ néng wán chéng gōng zuò ma?) - Trong tám tiếng bạn có thể hoàn thành công việc không?

Câu 30: 我们的___很大,很多学生。

(wǒmen de ___ hěn dà, hěn duō xuéshēng.) - Lớp chúng tôi rất lớn, có nhiều học sinh.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH