Đề thi HSK 1 - Review 10

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 1 ôn lại các từ vựng và ngữ pháp bạn đã học

Câu 1: 他在我们班上___非常努力。

(tā zài wǒmen bān shàng ___ fēicháng nǔlì.) - Anh ấy rất chăm chỉ học trong lớp chúng tôi.

Câu 2: “帮”在以下哪种场景中可以使用?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 3: 他是学生吗?

(tā shì yī shēng) - Anh ấy có phải là học sinh không?

Câu 4: 我喜欢喝___。

(wǒ xǐhuān hē ___.) - Tôi thích uống nước.

Câu 5: 这个包的颜色___很漂亮。

(zhège bāo de yánsè ___ hěn piàoliang.) - Màu sắc của cái túi này cũng rất đẹp.

Câu 6: 这个包是我的___。

(zhège bāo shì wǒ de ___.) - Cái túi này là của bạn tôi.

Câu 7: “帮”在以下哪个句子中表示“提供帮助”?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 8: 我们可以买这个包___。

(wǒmen kěyǐ mǎi zhège bāo ___.) - Chúng ta có thể mua cái túi này không?

Câu 9: “帮派”的意思是什么?

(bāng pài) - Băng nhóm

Câu 10: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 11: 爸爸喜欢喝什么茶?

(bàba xǐhuān hē shénme chá?) - Bố thích uống loại trà nào?

Câu 12: 白天什么时候最热?

(báitiān shénme shíhòu zuì rè?) - Ban ngày lúc nào nóng nhất?

Câu 13: “帮忙”是一个?

(bāng máng) - Động từ

Câu 14: 发个消息吧?

(fā gè xiāoxi ba?) - Gửi một tin nhắn nhé?

Câu 15: 爸爸最喜欢的节日是什么?

(bàba zuì xǐhuān de jiérì shì shénme?) - Ngày lễ yêu thích của bố là gì?

Câu 16: 她___了一个漂亮的包。

(tā ___ le yīgè piàoliang de bāo.) - Cô ấy đã mua một cái túi đẹp.

Câu 17: 我在这个班___学习。

(wǒ zài zhège bān ___ xuéxí.) - Tôi học chăm chỉ trong lớp này.

Câu 18: 我___班很有意思。

(wǒ ___ bān hěn yǒu yìsi.) - Tôi thấy lớp rất thú vị.

Câu 19: 以下哪一句含有“帮”的使用?

(bāng) - Giúp

Câu 20: 我每天带___包去学校。

(wǒ měitiān dài ___ bāo qù xuéxiào.) - Tôi mang một cái túi đến trường mỗi ngày.

Câu 21: 他喜欢买___包。

(tā xǐhuān mǎi ___ bāo.) - Anh ấy thích mua túi đắt tiền.

Câu 22: 八点钟是什么时间?

(bā diǎn zhōng shì shén me shí jiān?) - 8 giờ là thời gian nào?

Câu 23: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 24: 一起去跑步吧?

(yīqǐ qù pǎobù ba?) - Cùng đi chạy bộ nhé?

Câu 25: 我需要___杯子喝水。

(wǒ xūyào ___ bēizi hē shuǐ.) - Tôi cần một cái cốc để uống nước.

Câu 26: 八个苹果多少钱?

(bā gè píng guǒ duō shǎo qián?) - Tám quả táo giá bao nhiêu tiền?

Câu 27: 我爱我的家人

(wǒ ài chī shuǐ guǒ) - Tôi yêu học tập

Câu 28: 白天要注意什么?

(báitiān yào zhùyì shénme?) - Ban ngày cần chú ý điều gì?

Câu 29: 爸爸喜欢听什么音乐?

(bàba xǐhuān tīng shénme yīnyuè?) - Bố thích nghe loại nhạc gì?

Câu 30: 你___在班里坐的位置。

(nǐ ___ zài bān lǐ zuò de wèizhì.) - Bạn biết vị trí bạn ngồi trong lớp không?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH