Đề thi HSK 1 - Review 10

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 1 ôn lại các từ vựng và ngữ pháp bạn đã học

Câu 1: 八个香蕉中有几个黄色的?

(bā gè xiāng jiāo zhōng yǒu jǐ gè huáng sè de?) - Trong tám quả chuối có bao nhiêu quả màu vàng?

Câu 2: 八个小时你能完成工作吗?

(bā gè xiǎo shí nǐ néng wán chéng gōng zuò ma?) - Trong tám tiếng bạn có thể hoàn thành công việc không?

Câu 3: 爸爸周末喜欢做什么?

(bàba zhōumò xǐhuān zuò shénme?) - Bố thích làm gì vào cuối tuần?

Câu 4: 八月是夏天还是秋天?

(bā yuè shì xià tiān hái shì qiū tiān?) - Tháng 8 là mùa hè hay mùa thu?

Câu 5: 你们___班很安静。

(nǐmen ___ bān hěn ānjìng.) - Lớp của các bạn rất yên tĩnh.

Câu 6: “半夜”一般是几点?

(bàn yè) - Nửa đêm

Câu 7: 你喜欢吃什么?

(wǒ xǐ huān hē shuǐ) - Bạn thích ăn gì?

Câu 8: 我___杯子里的水。

(wǒ ___ bēizi lǐ de shuǐ.) - Tôi uống nước trong cốc.

Câu 9: 他的包___很旧。

(tā de bāo ___ hěn jiù.) - Cái túi của anh ấy nhìn rất cũ.

Câu 10: 你今天早上___在班上。

(nǐ jīntiān zǎoshang ___ zài bān shàng.) - Sáng nay bạn đang học trong lớp.

Câu 11: “半斤八两”的意思是什么?

(bàn jīn bā liǎng) - Xấp xỉ

Câu 12: 你可以给我___杯茶吗?

(nǐ kěyǐ gěi wǒ ___ bēi chá ma?) - Bạn có thể cho tôi một cốc trà không?

Câu 13: 白天的天是什么颜色?

(báitiān de tiān shì shénme yánsè?) - Bầu trời ban ngày có màu gì?

Câu 14: “帮派”的反义词是?

(bāng pài) - Độc lập

Câu 15: 我爱你

(wǒ bù xǐ huān nǐ) - Tôi yêu bạn

Câu 16: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 17: 你好吗?

(How are you?) - Bạn khỏe không?

Câu 18: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích cái túi này không?

Câu 19: 他给我倒了一杯___。

(tā gěi wǒ dào le yī bēi ___.) - Anh ấy rót cho tôi một cốc nước.

Câu 20: “帮忙”的反义词是?

(bāng máng) - Không giúp đỡ

Câu 21: 我需要___杯子喝水。

(wǒ xūyào ___ bēizi hē shuǐ.) - Tôi cần một cái cốc để uống nước.

Câu 22: 一起去跑步吧?

(yīqǐ qù pǎobù ba?) - Cùng đi chạy bộ nhé?

Câu 23: 这个___的课本很贵。

(zhège ___ de kèběn hěn guì.) - Sách giáo khoa của lớp này rất đắt.

Câu 24: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 25: “帮”可以用在哪些场景?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 26: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 27: 喝点水吧?

(hē diǎn shuǐ ba?) - Uống chút nước nhé?

Câu 28: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 29: 我在这个___里学了很多东西。

(wǒ zài zhège ___ lǐ xuéle hěn duō dōngxi.) - Tôi học rất nhiều điều trong lớp này.

Câu 30: 他喜欢买___包。

(tā xǐhuān mǎi ___ bāo.) - Anh ấy thích mua túi đắt tiền.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH