Đề thi HSK 1 - Review 10

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 1 ôn lại các từ vựng và ngữ pháp bạn đã học

Câu 1: 白天可以去哪里?

(báitiān kěyǐ qù nǎlǐ?) - Ban ngày có thể đi đâu?

Câu 2: 班级活动___很有趣。

(bānjí huódòng ___ hěn yǒuqù.) - Hoạt động của lớp rất thú vị.

Câu 3: 我不喜欢___很安静的班。

(wǒ bù xǐhuān ___ hěn ānjìng de bān.) - Tôi không thích lớp rất yên tĩnh.

Câu 4: 白天比晚上怎么样?

(báitiān bǐ wǎnshàng zěnmeyàng?) - Ban ngày so với ban đêm thế nào?

Câu 5: 八个苹果和八个香蕉哪个好?

(bā gè píng guǒ hé bā gè xiāng jiāo nǎ ge hǎo?) - Tám quả táo và tám quả chuối, cái nào tốt hơn?

Câu 6: 我___杯子里的水。

(wǒ ___ bēizi lǐ de shuǐ.) - Tôi uống nước trong cốc.

Câu 7: 他给我倒了一杯___。

(tā gěi wǒ dào le yī bēi ___.) - Anh ấy rót cho tôi một cốc nước.

Câu 8: “半年”是指多长时间?

(bàn nián) - Nửa năm

Câu 9: 我们班有___个同学。

(wǒmen bān yǒu ___ gè tóngxué.) - Lớp chúng tôi có 10 bạn học.

Câu 10: 你喜欢看电影吗?

(wǒ kàn guò) - wǒ kàn bù qǐ

Câu 11: 以下哪一句中“半”表示数量?

(bàn) - Một nửa

Câu 12: “半天”在句子里是什么意思?

(bàn tiān) - Rất lâu

Câu 13: 爸爸有几个孩子?

(bàba yǒu jǐ gè háizi?) - Bố có mấy đứa con?

Câu 14: 今天休息吧?

(jīntiān xiūxí ba?) - Hôm nay nghỉ ngơi nhé?

Câu 15: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 16: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

Câu 17: 八小时后我们去哪儿?

(bā xiǎo shí hòu wǒ men qù nǎ ér?) - Tám tiếng sau chúng ta đi đâu?

Câu 18: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 19: 白天人们通常吃什么?

(báitiān rénmen tōngcháng chī shénme?) - Ban ngày mọi người thường ăn gì?

Câu 20: 八点钟是什么时间?

(bā diǎn zhōng shì shén me shí jiān?) - 8 giờ là thời gian nào?

Câu 21: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 22: “帮派”的意思是什么?

(bāng pài) - Băng nhóm

Câu 23: “半夜”一般是几点?

(bàn yè) - Nửa đêm

Câu 24: 爸爸每天几点回家?

(bàba měitiān jǐ diǎn huíjiā?) - Mỗi ngày bố về nhà lúc mấy giờ?

Câu 25: 包里___一些零钱。

(bāo lǐ ___ yīxiē língqián.) - Trong túi có một ít tiền lẻ.

Câu 26: 他用___喝茶。

(tā yòng ___ hē chá.) - Anh ấy uống trà bằng cốc.

Câu 27: 打个电话吧?

(dǎ gè diànhuà ba?) - Gọi điện thoại nhé?

Câu 28: “帮”可以用在哪些场景?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 29: 他把杯子___桌子上。

(tā bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Anh ấy đặt cốc lên bàn.

Câu 30: 帮我一下吧?

(bāng wǒ yīxià ba?) - Giúp tôi một chút nhé?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH