Đề thi HSK 1 - Review 4

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 1 ôn lại các chủ đề và kiểm tra khả năng sử dụng tiếng Trung cơ bản

Câu 1: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 2: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 3: 她___了一个漂亮的包。

(tā ___ le yīgè piàoliang de bāo.) - Cô ấy đã mua một cái túi đẹp.

Câu 4: 爸爸喜欢什么动物?

(bàba xǐhuān shénme dòngwù?) - Bố thích con vật nào?

Câu 5: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

Câu 6: 我们班上___有很多运动员。

(wǒmen bān shàng ___ yǒu hěn duō yùndòngyuán.) - Lớp chúng tôi có rất nhiều vận động viên.

Câu 7: 他的___在班上。

(tā de ___ zài bān shàng.) - Sách của anh ấy ở trong lớp.

Câu 8: 白天阳光如何?

(báitiān yángguāng rúhé?) - Ánh nắng ban ngày như thế nào?

Câu 9: 包里有___个苹果。

(bāo lǐ yǒu ___ gè píngguǒ.) - Trong túi có hai quả táo.

Câu 10: 我喝水的时候用___。

(wǒ hē shuǐ de shíhòu yòng ___.) - Tôi dùng cốc khi uống nước.

Câu 11: 跳舞吧?

(tiàowǔ ba?) - Nhảy một chút nhé?

Câu 12: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 13: 包里___一些零钱。

(bāo lǐ ___ yīxiē língqián.) - Trong túi có một ít tiền lẻ.

Câu 14: 我___这个杯子。

(wǒ ___ zhège bēizi.) - Tôi thích cái cốc này.

Câu 15: 他用___喝茶。

(tā yòng ___ hē chá.) - Anh ấy uống trà bằng cốc.

Câu 16: 我爱我的妈妈

(wǒ ài wǒ de jiā) - wǒ ài wǒ de māo

Câu 17: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 18: 他在我们班上___非常努力。

(tā zài wǒmen bān shàng ___ fēicháng nǔlì.) - Anh ấy rất chăm chỉ học trong lớp chúng tôi.

Câu 19: 帮我一下吧?

(bāng wǒ yīxià ba?) - Giúp tôi một chút nhé?

Câu 20: 爸爸喜欢听什么音乐?

(bàba xǐhuān tīng shénme yīnyuè?) - Bố thích nghe loại nhạc gì?

Câu 21: 今天我们班的___没有来。

(jīntiān wǒmen bān de ___ méiyǒu lái.) - Hôm nay giáo viên của lớp chúng tôi không đến.

Câu 22: 白天人们通常吃什么?

(báitiān rénmen tōngcháng chī shénme?) - Ban ngày mọi người thường ăn gì?

Câu 23: 白天会感到困吗?

(báitiān huì gǎndào kùn ma?) - Ban ngày có cảm thấy buồn ngủ không?

Câu 24: 试试看吧?

(shì shì kàn ba?) - Thử xem nhé?

Câu 25: 一个橙子重八百克吗?

(yī gè chéng zǐ zhòng bā bǎi kè ma?) - Một quả cam nặng tám trăm gram phải không?

Câu 26: 我在___里学习中文。

(wǒ zài ___ lǐ xuéxí zhōngwén.) - Tôi học tiếng Trung trong lớp.

Câu 27: 我喜欢___包里放一些水果。

(wǒ xǐhuān ___ bāo lǐ fàng yīxiē shuǐguǒ.) - Tôi thích đặt một ít trái cây vào trong túi.

Câu 28: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 29: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích cái túi này không?

Câu 30: 爸爸喜欢穿什么颜色的衣服?

(bàba xǐhuān chuān shénme yánsè de yīfu?) - Bố thích mặc quần áo màu gì?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH