Đề thi HSK 1 - Review 4

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 1 ôn lại các chủ đề và kiểm tra khả năng sử dụng tiếng Trung cơ bản

Câu 1: “帮忙”与以下哪个词是近义词?

(bāng máng) - Giúp đỡ

Câu 2: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích cái túi này không?

Câu 3: 我需要___杯子喝水。

(wǒ xūyào ___ bēizi hē shuǐ.) - Tôi cần một cái cốc để uống nước.

Câu 4: 他是学生吗?

(tā shì yī shēng) - Anh ấy có phải là học sinh không?

Câu 5: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 6: 这个多少钱?

(zhè ge sān shí kuài qián) - Cái này bao nhiêu tiền?

Câu 7: “帮”可以用在哪些场景?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 8: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 9: 喝点水吧?

(hē diǎn shuǐ ba?) - Uống chút nước nhé?

Câu 10: 我___包里找不到钥匙。

(wǒ ___ bāo lǐ zhǎo bù dào yàoshi.) - Tôi không tìm thấy chìa khóa trong túi.

Câu 11: “帮”在以下哪种场景中可以使用?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 12: 哪一句话中的“半”表示时间?

(bàn) - Nửa năm

Câu 13: 去外面走走吧?

(qù wàimiàn zǒu zǒu ba?) - Ra ngoài đi dạo nhé?

Câu 14: 你___我帮你拿包吗?

(nǐ ___ wǒ bāng nǐ ná bāo ma?) - Bạn có muốn tôi giúp bạn mang túi không?

Câu 15: 明天再见吧?

(míngtiān zàijiàn ba?) - Hẹn gặp ngày mai nhé?

Câu 16: 我___这个杯子。

(wǒ ___ zhège bēizi.) - Tôi thích cái cốc này.

Câu 17: 他给我倒了一杯___。

(tā gěi wǒ dào le yī bēi ___.) - Anh ấy rót cho tôi một cốc nước.

Câu 18: 点菜吧?

(diǎn cài ba?) - Gọi món nhé?

Câu 19: 我喝水的时候用___。

(wǒ hē shuǐ de shíhòu yòng ___.) - Tôi dùng cốc khi uống nước.

Câu 20: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 21: 班级活动___很有趣。

(bānjí huódòng ___ hěn yǒuqù.) - Hoạt động của lớp rất thú vị.

Câu 22: 八个同学谁跑得最快?

(bā gè tóng xué shéi pǎo dé zuì kuài?) - Trong tám bạn học, ai chạy nhanh nhất?

Câu 23: “帮”在“帮手”中的意思是什么?

(bāng shǒu) - Người trợ giúp

Câu 24: 他们班的___比我们班大。

(tāmen bān de ___ bǐ wǒmen bān dà.) - Lớp họ lớn hơn lớp chúng tôi.

Câu 25: 白天要注意什么?

(báitiān yào zhùyì shénme?) - Ban ngày cần chú ý điều gì?

Câu 26: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích túi nào?

Câu 27: 八个苹果多少钱?

(bā gè píng guǒ duō shǎo qián?) - Tám quả táo giá bao nhiêu tiền?

Câu 28: “帮”可以用在哪些场景?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 29: 爸爸周末喜欢做什么?

(bàba zhōumò xǐhuān zuò shénme?) - Bố thích làm gì vào cuối tuần?

Câu 30: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH