Đề thi HSK 1 - Review 1

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi và kiểm tra khả năng sử dụng từ vựng và ngữ pháp cơ bản của HSK 1

Câu 1: 白天阳光如何?

(báitiān yángguāng rúhé?) - Ánh nắng ban ngày như thế nào?

Câu 2: 白天的天气怎么样?

(báitiān de tiānqì zěnmeyàng?) - Thời tiết ban ngày như thế nào?

Câu 3: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 4: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 5: 包里___一些零钱。

(bāo lǐ ___ yīxiē língqián.) - Trong túi có một ít tiền lẻ.

Câu 6: 今天不早了, 回家吧?

(jīntiān bù zǎo le, huíjiā ba?) - Hôm nay không còn sớm nữa, về nhà nhé?

Câu 7: 我已经___我们的班主任。

(wǒ yǐjīng ___ wǒmen de bān zhǔrèn.) - Tôi đã quen với giáo viên chủ nhiệm lớp chúng ta.

Câu 8: 爸爸会做饭吗?

(bàba huì zuò fàn ma?) - Bố biết nấu ăn không?

Câu 9: “帮”可以用在哪些场景?

(bāng) - Giúp đỡ

Câu 10: 唱歌吧?

(chànggē ba?) - Hát một bài nhé?

Câu 11: 爸爸喜欢什么样的书?

(bàba xǐhuān shénme yàng de shū?) - Bố thích loại sách nào?

Câu 12: 他把杯子___桌子上。

(tā bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Anh ấy đặt cốc lên bàn.

Câu 13: 他在做什么?

(tā zài kàn shū) - Anh ấy đang làm gì?

Câu 14: 白天适合旅游吗?

(báitiān shìhé lǚyóu ma?) - Ban ngày có thích hợp để du lịch không?

Câu 15: 我们去哪里?

(wǒ men qù gōng yuán) - Chúng ta đi đâu?

Câu 16: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 17: “帮派”的反义词是?

(bāng pài) - Độc lập

Câu 18: 她___了一个漂亮的包。

(tā ___ le yīgè piàoliang de bāo.) - Cô ấy đã mua một cái túi đẹp.

Câu 19: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích cái túi này không?

Câu 20: 你是哪个___的学生?

(nǐ shì nǎge ___ de xuéshēng?) - Bạn là học sinh của lớp nào?

Câu 21: “帮”在“帮手”中的意思是什么?

(bāng shǒu) - Người trợ giúp

Câu 22: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 23: 一个橙子重八百克吗?

(yī gè chéng zǐ zhòng bā bǎi kè ma?) - Một quả cam nặng tám trăm gram phải không?

Câu 24: 爸爸晚上几点睡觉?

(bàba wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào?) - Bố đi ngủ lúc mấy giờ?

Câu 25: 喝点热水吧?

(hē diǎn rè shuǐ ba?) - Uống chút nước nóng nhé?

Câu 26: 明天一起学习吧?

(míngtiān yīqǐ xuéxí ba?) - Ngày mai cùng học nhé?

Câu 27: 以下哪一个词与“帮”有关?

(bāng) - Liên quan đến giúp

Câu 28: “半斤八两”的意思是什么?

(bàn jīn bā liǎng) - Xấp xỉ

Câu 29: 他们班的___比我们班大。

(tāmen bān de ___ bǐ wǒmen bān dà.) - Lớp họ lớn hơn lớp chúng tôi.

Câu 30: 班级活动___很有趣。

(bānjí huódòng ___ hěn yǒuqù.) - Hoạt động của lớp rất thú vị.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH