Đề thi HSK 1 - Review 1

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi và kiểm tra khả năng sử dụng từ vựng và ngữ pháp cơ bản của HSK 1

Câu 1: 我已经___我们的班主任。

(wǒ yǐjīng ___ wǒmen de bān zhǔrèn.) - Tôi đã quen với giáo viên chủ nhiệm lớp chúng ta.

Câu 2: 你喜欢看电影吗?

(wǒ kàn guò) - wǒ kàn bù qǐ

Câu 3: 你___在班里坐的位置。

(nǐ ___ zài bān lǐ zuò de wèizhì.) - Bạn biết vị trí bạn ngồi trong lớp không?

Câu 4: 爸爸喜欢什么动物?

(bàba xǐhuān shénme dòngwù?) - Bố thích con vật nào?

Câu 5: 我喜欢喝___咖啡。

(wǒ xǐhuān hē ___ kāfēi.) - Tôi thích uống cà phê nóng.

Câu 6: 他用___喝茶。

(tā yòng ___ hē chá.) - Anh ấy uống trà bằng cốc.

Câu 7: 包里有___个苹果。

(bāo lǐ yǒu ___ gè píngguǒ.) - Trong túi có hai quả táo.

Câu 8: 八月是夏天还是秋天?

(bā yuè shì xià tiān hái shì qiū tiān?) - Tháng 8 là mùa hè hay mùa thu?

Câu 9: 你喜欢吃什么?

(wǒ xǐ huān hē shuǐ) - Bạn thích ăn gì?

Câu 10: 我___这个杯子。

(wǒ ___ zhège bēizi.) - Tôi thích cái cốc này.

Câu 11: 她给我___杯子。

(tā gěi wǒ ___ bēizi.) - Cô ấy cho tôi một cái cốc.

Câu 12: “半夜”一般是几点?

(bàn yè) - Nửa đêm

Câu 13: 白天能看到什么?

(báitiān néng kàn dào shénme?) - Ban ngày có thể nhìn thấy gì?

Câu 14: 八个苹果多少钱?

(bā gè píng guǒ duō shǎo qián?) - Tám quả táo giá bao nhiêu tiền?

Câu 15: 爸爸的车是什么颜色的?

(bàba de chē shì shénme yánsè de?) - Xe của bố màu gì?

Câu 16: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 17: 白天工作的人喜欢什么?

(báitiān gōngzuò de rén xǐhuān shénme?) - Người làm việc ban ngày thích gì?

Câu 18: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 19: 以下哪一个是含有“半”的词语?

(bàn) - Nửa

Câu 20: 今天休息吧?

(jīntiān xiūxí ba?) - Hôm nay nghỉ ngơi nhé?

Câu 21: 八个香蕉中有几个黄色的?

(bā gè xiāng jiāo zhōng yǒu jǐ gè huáng sè de?) - Trong tám quả chuối có bao nhiêu quả màu vàng?

Câu 22: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

Câu 23: 我喝水的时候用___。

(wǒ hē shuǐ de shíhòu yòng ___.) - Tôi dùng cốc khi uống nước.

Câu 24: 你喜欢用___喝水?

(nǐ xǐhuān yòng ___ hē shuǐ?) - Bạn thích dùng cái gì để uống nước?

Câu 25: 今天我们的___有很多人。

(jīntiān wǒmen de ___ yǒu hěn duō rén.) - Hôm nay lớp chúng ta có rất nhiều người.

Câu 26: 你是哪个___的学生?

(nǐ shì nǎge ___ de xuéshēng?) - Bạn là học sinh của lớp nào?

Câu 27: 带把伞吧?

(dài bǎ sǎn ba?) - Mang theo ô nhé?

Câu 28: 这个包___我很喜欢。

(zhège bāo ___ wǒ hěn xǐhuān.) - Cái túi này, tôi rất thích.

Câu 29: 你可以给我___杯茶吗?

(nǐ kěyǐ gěi wǒ ___ bēi chá ma?) - Bạn có thể cho tôi một cốc trà không?

Câu 30: 我在这个班___学习。

(wǒ zài zhège bān ___ xuéxí.) - Tôi học chăm chỉ trong lớp này.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH