Đề thi HSK 1 - Review 1

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi và kiểm tra khả năng sử dụng từ vựng và ngữ pháp cơ bản của HSK 1

Câu 1: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này tôi thích.

Câu 2: 八分之二等于几分之一?

(bā fēn zhī èr děng yú jǐ fēn zhī yī?) - Hai phần tám bằng mấy phần một?

Câu 3: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 4: 白天的天是什么颜色?

(báitiān de tiān shì shénme yánsè?) - Bầu trời ban ngày có màu gì?

Câu 5: 我买了___杯水。

(wǒ mǎi le ___ bēi shuǐ.) - Tôi đã mua một cốc nước.

Câu 6: 他喜欢买___包。

(tā xǐhuān mǎi ___ bāo.) - Anh ấy thích mua túi đắt tiền.

Câu 7: 白天的车多吗?

(báitiān de chē duō ma?) - Ban ngày có nhiều xe không?

Câu 8: 你放___包里了。

(nǐ fàng ___ bāo lǐ le.) - Bạn đã đặt tiền vào trong túi.

Câu 9: 我已经___我们的班主任。

(wǒ yǐjīng ___ wǒmen de bān zhǔrèn.) - Tôi đã quen với giáo viên chủ nhiệm lớp chúng ta.

Câu 10: 你喜欢___包吗?

(nǐ xǐhuān ___ bāo ma?) - Bạn thích cái túi này không?

Câu 11: 爸爸周末喜欢做什么?

(bàba zhōumò xǐhuān zuò shénme?) - Bố thích làm gì vào cuối tuần?

Câu 12: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 13: 你喜欢吃苹果吗?

(nǐ xǐ huān chī píng guǒ ma?) - Bạn thích ăn táo không?

Câu 14: “半夜”一般是几点?

(bàn yè) - Nửa đêm

Câu 15: 这个包是我的___。

(zhège bāo shì wǒ de ___.) - Cái túi này là của bạn tôi.

Câu 16: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 17: 我___杯子里的水。

(wǒ ___ bēizi lǐ de shuǐ.) - Tôi uống nước trong cốc.

Câu 18: 我喜欢喝___。

(wǒ xǐhuān hē ___.) - Tôi thích uống nước.

Câu 19: 我的包___很重。

(wǒ de bāo ___ hěn zhòng.) - Túi của tôi rất nặng ở bên trong.

Câu 20: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 21: 我___班的学习环境很好。

(wǒ ___ bān de xuéxí huánjìng hěn hǎo.) - Tôi nghĩ môi trường học của lớp rất tốt.

Câu 22: 我喜欢___包里放一些水果。

(wǒ xǐhuān ___ bāo lǐ fàng yīxiē shuǐguǒ.) - Tôi thích đặt một ít trái cây vào trong túi.

Câu 23: 今天休息吧?

(jīntiān xiūxí ba?) - Hôm nay nghỉ ngơi nhé?

Câu 24: 白天适合做什么运动?

(báitiān shìhé zuò shénme yùndòng?) - Ban ngày thích hợp để làm gì?

Câu 25: ___是我的班级。

(___ shì wǒ de bānjí.) - Đây là lớp của tôi.

Câu 26: 我们可以买这个包___。

(wǒmen kěyǐ mǎi zhège bāo ___.) - Chúng ta có thể mua cái túi này không?

Câu 27: 爸爸晚上几点睡觉?

(bàba wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào?) - Bố đi ngủ lúc mấy giờ?

Câu 28: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

Câu 29: 我爱你

(wǒ bù xǐ huān nǐ) - Tôi yêu bạn

Câu 30: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là của tôi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH