Đề thi HSK 1 - Review 2

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn tập lại các chủ đề ngữ pháp, từ vựng và khả năng giao tiếp trong đề thi HSK 1

Câu 1: 我___班很有意思。

(wǒ ___ bān hěn yǒu yìsi.) - Tôi thấy lớp rất thú vị.

Câu 2: 她是我___的同学。

(tā shì wǒ ___ de tóngxué.) - Cô ấy là bạn học của tôi trong lớp.

Câu 3: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 4: 你可以给我___杯茶吗?

(nǐ kěyǐ gěi wǒ ___ bēi chá ma?) - Bạn có thể cho tôi một cốc trà không?

Câu 5: 你___班里有几个朋友?

(nǐ ___ bān lǐ yǒu jǐ gè péngyǒu?) - Bạn có bao nhiêu bạn trong lớp?

Câu 6: “帮助”的近义词是?

(bāng zhù) - Giúp đỡ

Câu 7: 我的___今天没来。

(wǒ de ___ jīntiān méi lái.) - Bạn học của tôi hôm nay không đến.

Câu 8: 吃点水果吧?

(chī diǎn shuǐguǒ ba?) - Ăn chút trái cây nhé?

Câu 9: 白天人们通常吃什么?

(báitiān rénmen tōngcháng chī shénme?) - Ban ngày mọi người thường ăn gì?

Câu 10: 他给我倒了一杯___。

(tā gěi wǒ dào le yī bēi ___.) - Anh ấy rót cho tôi một cốc nước.

Câu 11: 我们可以买这个包___。

(wǒmen kěyǐ mǎi zhège bāo ___.) - Chúng ta có thể mua cái túi này không?

Câu 12: 这个包___你看了吗?

(zhège bāo ___ nǐ kàn le ma?) - Bạn đã nhìn cái túi này chưa?

Câu 13: 发个消息吧?

(fā gè xiāoxi ba?) - Gửi một tin nhắn nhé?

Câu 14: 去喝杯咖啡吧?

(qù hē bēi kāfēi ba?) - Đi uống một tách cà phê nhé?

Câu 15: 我爱我的工作

(wǒ ài lǚ yóu) - wǒ xǐ huān hē shuǐ

Câu 16: 我在这个班___学习。

(wǒ zài zhège bān ___ xuéxí.) - Tôi học chăm chỉ trong lớp này.

Câu 17: 爸爸晚上几点睡觉?

(bàba wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào?) - Bố đi ngủ lúc mấy giờ?

Câu 18: 我喜欢喝___的水。

(wǒ xǐhuān hē ___ de shuǐ.) - Tôi thích uống nước lạnh.

Câu 19: 八个人一组进行比赛, 谁得第一?

(bā gè rén yī zǔ jìn xíng bǐ sài, shéi dé dì yī?) - Tám người một nhóm thi đấu, ai đứng nhất?

Câu 20: ___是我的班级。

(___ shì wǒ de bānjí.) - Đây là lớp của tôi.

Câu 21: 白天适合做什么运动?

(báitiān shìhé zuò shénme yùndòng?) - Ban ngày thích hợp để làm gì?

Câu 22: 我不喜欢___很安静的班。

(wǒ bù xǐhuān ___ hěn ānjìng de bān.) - Tôi không thích lớp rất yên tĩnh.

Câu 23: 我___这个杯子。

(wǒ ___ zhège bēizi.) - Tôi thích cái cốc này.

Câu 24: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 25: 今天我们班的___没有来。

(jīntiān wǒmen bān de ___ méiyǒu lái.) - Hôm nay giáo viên của lớp chúng tôi không đến.

Câu 26: 喝点水吧?

(hē diǎn shuǐ ba?) - Uống chút nước nhé?

Câu 27: 我喝水的时候用___。

(wǒ hē shuǐ de shíhòu yòng ___.) - Tôi dùng cốc khi uống nước.

Câu 28: 我喜欢___包里放一些水果。

(wǒ xǐhuān ___ bāo lǐ fàng yīxiē shuǐguǒ.) - Tôi thích đặt một ít trái cây vào trong túi.

Câu 29: 八个苹果多少钱?

(bā gè píng guǒ duō shǎo qián?) - Tám quả táo giá bao nhiêu tiền?

Câu 30: 他的包很___,看起来很贵。

(tā de bāo hěn ___, kàn qǐlái hěn guì.) - Cái túi của anh ấy rất lớn, trông có vẻ đắt tiền.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH