Đề thi HSK 1 - Review 2

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn tập lại các chủ đề ngữ pháp, từ vựng và khả năng giao tiếp trong đề thi HSK 1

Câu 1: “帮手”通常指什么?

(bāng shǒu) - Người giúp đỡ

Câu 2: 我买了___杯水。

(wǒ mǎi le ___ bēi shuǐ.) - Tôi đã mua một cốc nước.

Câu 3: “帮忙”的反义词是?

(bāng máng) - Không giúp đỡ

Câu 4: 我爱我的家人

(wǒ ài chī shuǐ guǒ) - Tôi yêu học tập

Câu 5: 明天再说吧?

(míngtiān zàishuō ba?) - Ngày mai hãy nói nhé?

Câu 6: 白天常见的声音是什么?

(báitiān chángjiàn de shēngyīn shì shénme?) - Âm thanh thường gặp vào ban ngày là gì?

Câu 7: “帮派”的意思是什么?

(bāng pài) - Băng nhóm

Câu 8: 去外面走走吧?

(qù wàimiàn zǒu zǒu ba?) - Ra ngoài đi dạo nhé?

Câu 9: 一个星期有几天?

(yī gè xīng qī yǒu jǐ tiān?) - Một tuần có mấy ngày?

Câu 10: 我在这个班___学习。

(wǒ zài zhège bān ___ xuéxí.) - Tôi học chăm chỉ trong lớp này.

Câu 11: 爸爸的车是什么颜色的?

(bàba de chē shì shénme yánsè de?) - Xe của bố màu gì?

Câu 12: 我们去看电影吧?

(wǒmen qù kàn diànyǐng ba?) - Chúng ta đi xem phim nhé?

Câu 13: “帮忙”在句子中的作用是什么?

(bāng máng) - Giúp đỡ

Câu 14: 今天我们的___有很多人。

(jīntiān wǒmen de ___ yǒu hěn duō rén.) - Hôm nay lớp chúng ta có rất nhiều người.

Câu 15: 他正在喝___杯咖啡。

(tā zhèngzài hē ___ bēi kāfēi.) - Anh ấy đang uống một cốc cà phê.

Câu 16: 爸爸晚上几点睡觉?

(bàba wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào?) - Bố đi ngủ lúc mấy giờ?

Câu 17: 吃点水果吧?

(chī diǎn shuǐguǒ ba?) - Ăn chút trái cây nhé?

Câu 18: 我每天带___包去学校。

(wǒ měitiān dài ___ bāo qù xuéxiào.) - Tôi mang một cái túi đến trường mỗi ngày.

Câu 19: 今天我们班的___没有来。

(jīntiān wǒmen bān de ___ méiyǒu lái.) - Hôm nay giáo viên của lớp chúng tôi không đến.

Câu 20: 今天休息吧?

(jīntiān xiūxí ba?) - Hôm nay nghỉ ngơi nhé?

Câu 21: 班级活动___很有趣。

(bānjí huódòng ___ hěn yǒuqù.) - Hoạt động của lớp rất thú vị.

Câu 22: 我在包里___了一些钱。

(wǒ zài bāo lǐ ___ le yīxiē qián.) - Tôi đã đặt một ít tiền vào trong túi.

Câu 23: 包里有___个苹果。

(bāo lǐ yǒu ___ gè píngguǒ.) - Trong túi có hai quả táo.

Câu 24: 八点钟你在做什么?

(bā diǎn zhōng nǐ zài zuò shén me?) - Lúc 8 giờ bạn đang làm gì?

Câu 25: 爸爸喜欢穿什么颜色的衣服?

(bàba xǐhuān chuān shénme yánsè de yīfu?) - Bố thích mặc quần áo màu gì?

Câu 26: 我们可以买这个包___。

(wǒmen kěyǐ mǎi zhège bāo ___.) - Chúng ta có thể mua cái túi này không?

Câu 27: 他给我倒了一杯___。

(tā gěi wǒ dào le yī bēi ___.) - Anh ấy rót cho tôi một cốc nước.

Câu 28: 他在做什么?

(tā zài kàn shū) - Anh ấy đang làm gì?

Câu 29: 白天的天气怎么样?

(báitiān de tiānqì zěnmeyàng?) - Thời tiết ban ngày như thế nào?

Câu 30: 你是哪个___的学生?

(nǐ shì nǎge ___ de xuéshēng?) - Bạn là học sinh của lớp nào?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH