Đề thi HSK 1 - Review 2

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn tập lại các chủ đề ngữ pháp, từ vựng và khả năng giao tiếp trong đề thi HSK 1

Câu 1: 我们班有___个同学。

(wǒmen bān yǒu ___ gè tóngxué.) - Lớp chúng tôi có 10 bạn học.

Câu 2: 我把杯子___桌子上。

(wǒ bǎ bēizi ___ zhuōzi shàng.) - Tôi đặt cốc lên bàn.

Câu 3: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này tôi thích.

Câu 4: 爸爸喜欢吃什么水果?

(bàba xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?) - Bố thích ăn loại trái cây nào?

Câu 5: 爸爸有几个孩子?

(bàba yǒu jǐ gè háizi?) - Bố có mấy đứa con?

Câu 6: 八个苹果有几个红色的?

(bā gè píng guǒ yǒu jǐ gè hóng sè de?) - Có mấy quả táo đỏ trong số tám quả?

Câu 7: 我不会说汉语

(wǒ huì shuō fǎ yǔ) - Tôi không thể nói tiếng Trung

Câu 8: 我喜欢___包放一些重要的东西。

(wǒ xǐhuān ___ bāo fàng yīxiē zhòngyào de dōngxi.) - Tôi thích đặt những thứ quan trọng vào trong túi.

Câu 9: 八个香蕉中有几个黄色的?

(bā gè xiāng jiāo zhōng yǒu jǐ gè huáng sè de?) - Trong tám quả chuối có bao nhiêu quả màu vàng?

Câu 10: 八个人一组进行比赛, 谁得第一?

(bā gè rén yī zǔ jìn xíng bǐ sài, shéi dé dì yī?) - Tám người một nhóm thi đấu, ai đứng nhất?

Câu 11: 我们___的班级有很多书。

(wǒmen ___ de bānjí yǒu hěn duō shū.) - Lớp của chúng tôi có rất nhiều sách.

Câu 12: 这个___的课本很贵。

(zhège ___ de kèběn hěn guì.) - Sách giáo khoa của lớp này rất đắt.

Câu 13: 哪一句话中的“半”表示时间?

(bàn) - Nửa năm

Câu 14: 包里有___本书。

(bāo lǐ yǒu ___ běn shū.) - Trong túi có một quyển sách.

Câu 15: 八个同学谁跑得最快?

(bā gè tóng xué shéi pǎo dé zuì kuài?) - Trong tám bạn học, ai chạy nhanh nhất?

Câu 16: 这个杯子___。

(zhège bēizi ___.) - Cái cốc này rất đẹp.

Câu 17: 我买了___杯水。

(wǒ mǎi le ___ bēi shuǐ.) - Tôi đã mua một cốc nước.

Câu 18: 爸爸的车是什么颜色的?

(bàba de chē shì shénme yánsè de?) - Xe của bố màu gì?

Câu 19: 这个包___我的衣服很搭。

(zhège bāo ___ wǒ de yīfú hěn dā.) - Cái túi này rất hợp với quần áo của tôi.

Câu 20: 他的包很___,看起来很贵。

(tā de bāo hěn ___, kàn qǐlái hěn guì.) - Cái túi của anh ấy rất lớn, trông có vẻ đắt tiền.

Câu 21: 爸爸喜欢看什么节目?

(bàba xǐhuān kàn shénme jiémù?) - Bố thích xem chương trình gì?

Câu 22: 我喜欢喝___。

(wǒ xǐhuān hē ___.) - Tôi thích uống nước.

Câu 23: 杯子里有___茶。

(bēizi lǐ yǒu ___ chá.) - Trong cốc có trà nóng.

Câu 24: 这个杯子___很大。

(zhège bēizi ___ hěn dà.) - Cái cốc này rất lớn.

Câu 25: 我需要___杯子喝水。

(wǒ xūyào ___ bēizi hē shuǐ.) - Tôi cần một cái cốc để uống nước.

Câu 26: 你买了这个包___吗?

(nǐ mǎi le zhège bāo ___ ma?) - Bạn có mua cái túi này không?

Câu 27: 她___了一个杯子。

(tā ___ le yīgè bēizi.) - Cô ấy đã mua một cái cốc.

Câu 28: “帮手”是什么意思?

(bāng shǒu) - Người giúp đỡ

Câu 29: 这个杯子是___的。

(zhège bēizi shì ___ de.) - Cái cốc này là mới.

Câu 30: 你可以给我___包吗?

(nǐ kěyǐ gěi wǒ ___ bāo ma?) - Bạn có thể đưa tôi cái túi đó không?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH