Bài 9: Nǐ zhù zài nǎ’er
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "你住在哪儿 (Nǐ zhù zài nǎ'er) - Bạn ở đâu?" với cả phiên âm pinyin và bản dịch tiếng Việt. Lưu ý rằng phiên âm Pinyin không thể hiện đầy đủ các thanh điệu, nên tốt nhất bạn nên nghe audio để nắm rõ cách phát âm chuẩn xác.
**Đoạn 1:**
* **A:** 你住在哪儿?(Nǐ zhù zài nǎ'er?) - Bạn ở đâu?
* **B:** 我住在北京。(Wǒ zhù zài Běijīng.) - Tôi ở Bắc Kinh.
**Đoạn 2:**
* **A:** 你住在哪儿?(Nǐ zhù zài nǎ'er?) - Bạn ở đâu?
* **B:** 我住在上海,在徐家汇。(Wǒ zhù zài Shànghǎi, zài Xújiāhuì.) - Tôi ở Thượng Hải, ở khu Từ Gia Hội.
**Đoạn 3:**
* **A:** 你住在哪儿?(Nǐ zhù zài nǎ'er?) - Bạn ở đâu?
* **B:** 我住在学校宿舍。(Wǒ zhù zài xuéxiào sùshè.) - Tôi ở ký túc xá trường học.
**Đoạn 4:**
* **A:** 请问,你住在哪儿?(Qǐngwèn, nǐ zhù zài nǎ'er?) - Xin hỏi, bạn ở đâu? (thêm từ "请问" để lịch sự hơn)
* **B:** 我在这个小区。(Wǒ zài zhège xiǎoqū.) - Tôi ở khu chung cư này.
**Đoạn 5:**
* **A:** 你住在哪儿?方便告诉我吗?(Nǐ zhù zài nǎ'er? Fāngbiàn gàosù wǒ ma?) - Bạn ở đâu? Có tiện cho tôi biết không?
* **B:** 不太方便,不好意思。(Bù tài fāngbiàn, bù hǎoyìsi.) - Không tiện lắm, xin lỗi nhé.
Để hiểu rõ hơn về ngữ điệu và cách phát âm, bạn nên tìm kiếm các đoạn audio của những câu này trên mạng. Có rất nhiều nguồn tài nguyên trực tuyến cung cấp cả phiên âm và audio.