301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle

Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến sân bay được rồi. Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le)": **Đoạn 1:** * **A:** 今天 你 能 送 我 去 机场 吗? (Jīntiān nǐ néng sòng wǒ qù jīchǎng ma?) - Hôm nay bạn có thể đưa tôi đến sân bay không? * **B:** 不好意思,我不 能 送 你 去 机场 了。我今天有事。 (Bù hǎoyìsi, wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le. Wǒ jīntiān yǒushì.) - Xin lỗi, tôi không thể đưa bạn đến sân bay được. Hôm nay tôi có việc. **Đoạn 2:** * **A:** 飞机马上就要起飞了,你快送我去机场吧! (Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le, nǐ kuài sòng wǒ qù jīchǎng ba!) - Máy bay sắp cất cánh rồi, mau đưa tôi đến sân bay đi! * **B:** 对不起,我不 能 送 你 去 机场 了,我的车坏了!(Duìbuqǐ, wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le, wǒ de chē huài le!) - Xin lỗi, tôi không thể đưa bạn đến sân bay được, xe của tôi bị hỏng rồi! **Đoạn 3:** * **A:** 谢谢你一直帮我。我该怎么报答你呢?(Xièxie nǐ yīzhí bāng wǒ. Wǒ gāi zěnme bàodá nǐ ne?) - Cảm ơn bạn đã luôn giúp đỡ tôi. Tôi phải báo đáp bạn như thế nào đây? * **B:** 不用谢!不过,我不 能 送 你 去 机场 了,我必须赶去开会。(Bùyòng xiè! Bùguò, wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le, wǒ bìxū gǎn qù kāihuì.) - Không cần khách sáo! Nhưng mà, tôi không thể đưa bạn đến sân bay được, tôi phải đi họp gấp. **Đoạn 4:** * **A:** 我已经叫了出租车了。(Wǒ yǐjīng jiào le chūzūchē le.) - Tôi đã gọi taxi rồi. * **B:** 哦,这样啊。我还以为我不 能 送 你 去 机场 了,会让你很麻烦。(Ó, zhèyàng a. Wǒ hái yǐwéi wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le, huì ràng nǐ hěn máfan.) - Ồ, thế à. Tôi còn tưởng tôi không thể đưa bạn đến sân bay được, sẽ làm phiền bạn. **Đoạn 5:** * **A:** 你之前答应送我去机场的啊!(Nǐ zhīqián dāying sòng wǒ qù jīchǎng de a!) - Trước đó bạn đã đồng ý đưa tôi đến sân bay mà! * **B:** 我知道,可是出了点意外,我不 能 送 你 去 机场 了,真的很抱歉!(Wǒ zhīdào, kěshì chū le diǎn yìwài, wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le, zhēn de hěn bàoqiàn!) - Tôi biết, nhưng mà có chút việc bất ngờ xảy ra, tôi không thể đưa bạn đến sân bay được, thật sự rất xin lỗi! Những đoạn hội thoại trên đều sử dụng câu "我不 能 送 你 去 机场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le)" trong các ngữ cảnh khác nhau và giải thích lý do tại sao người nói không thể đưa người kia đến sân bay.

Làm Quen Tiếng Trung Căn Bản

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH