Bài 35: Nǐ hǎo diǎn erle ma
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn bằng tiếng Trung, kèm theo phiên âm Hanyu Pinyin và bản dịch tiếng Việt. Lưu ý rằng "diǎn'er" (点儿) là từ phi chính thức và mang nghĩa "một chút", "hơi". Việc sử dụng nó phụ thuộc vào ngữ cảnh và có thể thay đổi nghĩa một chút.
**Đoạn 1:**
* **Tiếng Trung:** 你 好 点儿 吗? (Nǐ hǎo diǎn er ma?)
* **Pinyin:** Nǐ hǎo diǎn er ma?
* **Vietsub:** Bạn khỏe hơn chút nào chưa?
* **Tiếng Việt:** Bạn khỏe hơn một chút chưa?
**Đoạn 2:**
* **Tiếng Trung:** 我 好 点儿 了,谢谢! (Wǒ hǎo diǎn er le, xiè xie!)
* **Pinyin:** Wǒ hǎo diǎn er le, xiè xie!
* **Vietsub:** Tôi khỏe hơn một chút rồi, cảm ơn!
* **Tiếng Việt:** Tôi khỏe hơn rồi, cảm ơn!
**Đoạn 3:**
* **Tiếng Trung:** 你 感冒 了? 好 点儿 吗?(Nǐ gǎnmào le? Hǎo diǎn er ma?)
* **Pinyin:** Nǐ gǎnmào le? Hǎo diǎn er ma?
* **Vietsub:** Bạn bị cảm à? Khỏe hơn chút nào chưa?
* **Tiếng Việt:** Bạn bị cảm à? Bạn đã khá hơn chút nào chưa?
**Đoạn 4:**
* **Tiếng Trung:** 还没 好 全, 好 点儿 了。 (Hái méi hǎo quán, hǎo diǎn er le.)
* **Pinyin:** Hái méi hǎo quán, hǎo diǎn er le.
* **Vietsub:** Chưa khỏi hẳn, nhưng đã khá hơn một chút rồi.
* **Tiếng Việt:** Chưa khỏi hẳn, nhưng đã khá hơn rồi.
**Đoạn 5:**
* **Tiếng Trung:** 今天 天气 好 点儿 吗?(Jīntiān tiānqì hǎo diǎn er ma?)
* **Pinyin:** Jīntiān tiānqì hǎo diǎn er ma?
* **Vietsub:** Hôm nay thời tiết tốt hơn chút nào không?
* **Tiếng Việt:** Hôm nay thời tiết có tốt hơn một chút không?
Lưu ý rằng "diǎn er" thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính chất thân mật hơn so với việc sử dụng từ ngữ trang trọng hơn.