Bài 31: Nà’er de fēngjǐng měi jíle
Bài 31: 那儿的风景美极了 (Nà'er de fēngjǐng měi jíle - Phong cảnh ở đó đẹp tuyệt vời!)
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "那儿的风景美极了 (Nà'er de fēngjǐng měi jíle)", kèm theo phiên âm Hanyu Pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt:
**Đoạn 1:**
* **A:** 你去过丽江吗?(Nǐ qù guò Lìjiāng ma?) - Bạn đã từng đến Lệ Giang chưa?
* **B:** 去过,那儿的风景美极了!(Qù guò, nà'er de fēngjǐng měi jíle!) - Đã từng, phong cảnh ở đó đẹp tuyệt vời!
**Đoạn 2:**
* **A:** 听说张家界很漂亮。(Tīngshuō Zhāngjiājiè hěn piàoliang.) - Nghe nói Trương Gia Giới rất đẹp.
* **B:** 是的,那儿的风景美极了!照片根本拍不出它的美。(Shì de, nà'er de fēngjǐng měi jíle! Zhàopiàn gēnběn pāi bù chū tā de měi.) - Đúng vậy, phong cảnh ở đó đẹp tuyệt vời! Ảnh chụp không thể hiện hết được vẻ đẹp của nó.
**Đoạn 3:**
* **A:** 这次旅行怎么样?(Zhè cì lǚxíng zěnmeyàng?) - Chuyến đi lần này thế nào?
* **B:** 太棒了!那儿的风景美极了!我拍了好多照片。(Tài bàng le! Nà'er de fēngjǐng měi jíle! Wǒ pāi le hǎo duō zhàopiàn.) - Tuyệt vời lắm! Phong cảnh ở đó đẹp tuyệt vời! Tôi đã chụp rất nhiều ảnh.
**Đoạn 4:**
* **A:** 你假期去哪儿玩了?(Nǐ jiàqī qù nǎr wán le?) - Kỳ nghỉ bạn đi đâu chơi?
* **B:** 我去桂林了,那儿的风景美极了!山水画一样的。(Wǒ qù Guìlín le, nà'er de fēngjǐng měi jíle! Shānshuǐ huà yīyàng de.) - Tôi đến Quế Lâm, phong cảnh ở đó đẹp tuyệt vời! Giống như tranh thuỷ mặc vậy.
**Đoạn 5:**
* **A:** 你推荐一个旅游景点吧。(Nǐ tuījiàn yīgè lǚyóu jǐngdiǎn ba.) - Bạn giới thiệu một điểm du lịch nào đó đi.
* **B:** 云南大理!那儿的风景美极了,而且气候也很好。(Yúnnán Dàlǐ! Nà'er de fēngjǐng měi jíle, érqiě qìhòu yě hěn hǎo.) - Đại Lý, Vân Nam! Phong cảnh ở đó đẹp tuyệt vời, hơn nữa khí hậu cũng rất tốt.
Lưu ý: Việc dịch nghĩa tiếng Việt có thể hơi khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Tuy nhiên, phiên âm pinyin đã được cung cấp chính xác.