Bài 28: Jīntiān bǐ zuótiān lěng
Bài 28: 今天比昨天冷 (Jīntiān bǐ zuótiān lěng) - Hôm nay lạnh hơn hôm qua.
Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "今天比昨天冷 (Jīntiān bǐ zuótiān lěng)":
**Đoạn 1:**
* **A:** 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) - Thời tiết hôm nay thế nào?
* **B:** 今天比昨天冷。(Jīntiān bǐ zuótiān lěng.) - Hôm nay lạnh hơn hôm qua. 记得多穿点衣服!(Jìde duō chuān diǎn yīfu!) - Nhớ mặc ấm nhé!
**Đoạn 2:**
* **A:** 你感觉怎么样?(Nǐ gǎnjué zěnmeyàng?) - Cảm giác của bạn thế nào?
* **B:** 有点冷。(Yǒudiǎn lěng.) - Có chút lạnh. 今天比昨天冷多了。(Jīntiān bǐ zuótiān lěng duō le.) - Hôm nay lạnh hơn hôm qua nhiều rồi.
**Đoạn 3:**
* **A:** 我昨天没穿够衣服,有点感冒了。(Wǒ zuótiān méi chuān gòu yīfu, yǒudiǎn gǎnmào le.) - Hôm qua tôi mặc không đủ ấm, hơi bị cảm rồi.
* **B:** 是啊,今天比昨天冷,你应该多穿点。(Shì a, jīntiān bǐ zuótiān lěng, nǐ yīnggāi duō chuān diǎn.) - Đúng vậy, hôm nay lạnh hơn hôm qua, bạn nên mặc ấm hơn.
**Đoạn 4:**
* **A:** 你看这新闻,说今天温度会下降。(Nǐ kàn zhè xīnwén, shuō jīntiān wēndù huì xiàjiàng.) - Anh xem tin này này, nói là hôm nay nhiệt độ sẽ giảm.
* **B:** 对啊,果然今天比昨天冷。(Duì a, guǒrán jīntiān bǐ zuótiān lěng.) - Đúng rồi, quả nhiên hôm nay lạnh hơn hôm qua.
**Đoạn 5:**
* **A:** 我们出去走走吧?(Wǒmen chūqù zǒu zǒu ba?) - Chúng ta đi dạo nhé?
* **B:** 今天比昨天冷,还是算了吧。(Jīntiān bǐ zuótiān lěng, háishì suàn le ba.) - Hôm nay lạnh hơn hôm qua, thôi vậy đi.
**Pinyin và Vietsub đã được cung cấp trong từng đoạn hội thoại.**