301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

Bài 11: Wǒ yāomǎi júzi

Dưới đây là 5 đoạn hội thoại ngắn sử dụng câu "我想要买橘子" (Wǒ yāomǎi júzi - Tôi muốn mua cam), kèm phiên âm Hanyu Pinyin và bản dịch tiếng Việt. **Đoạn 1:** * **A:** Wǒ yāomǎi júzi. (Wǒ yāo mǎi jú zi) - Tôi muốn mua cam. * **B:** Hǎo de, nín yào duōshao? (Hǎo de, nín yào duō shao?) - Được rồi, ông/bà muốn bao nhiêu? * **A:** Sān jīn. (Sān jīn) - Ba cân. **Đoạn 2:** * **A:** Zhège júzi duōshao qián yī jīn? (Zhè ge jú zi duō shao qián yī jīn?) - Cái cam này bao nhiêu tiền một cân? * **B:** Shí kuài qián yī jīn. (Shí kuài qián yī jīn) - Mười tệ một cân. * **A:** Wǒ yāomǎi liǎng jīn. (Wǒ yāo mǎi liǎng jīn) - Tôi muốn mua hai cân. **Đoạn 3:** * **A:** Nǐmen de júzi hěn xiān. (Nǐ men de jú zi hěn xiān) - Cam của các bạn rất tươi. * **B:** Xièxie! Nín yào duōshao? (Xiè xie! Nín yào duō shao?) - Cảm ơn! Ông/bà muốn bao nhiêu? * **A:** Wǒ yāomǎi yī jīn. (Wǒ yāo mǎi yī jīn) - Tôi muốn mua một cân. **Đoạn 4:** * **A:** Zhèxiē júzi dōu hěn dà. (Zhè xiē jú zi dōu hěn dà) - Những quả cam này đều rất to. * **B:** Shì a, fēicháng tián. (Shì a, fēi cháng tián) - Đúng vậy, rất ngọt. * **A:** Nà wǒ yāomǎi sǐ jīn. (Nà wǒ yāo mǎi sì jīn) - Vậy tôi muốn mua bốn cân. **Đoạn 5:** * **A:** Duìbuqǐ, nǐmen de júzi hái yǒu ma? (Duì bu qǐ, nǐ men de jú zi hái yǒu ma?) - Xin lỗi, cam của các bạn còn không? * **B:** Hái yǒu yīxiē. (Hái yǒu yī xiē) - Còn một ít. * **A:** Nà wǒ yāomǎi suǒyǒu de. (Nà wǒ yāo mǎi suǒ yǒu de) - Vậy tôi muốn mua hết. Lưu ý: `nín` (ông/bà) được sử dụng khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc người có địa vị cao hơn. `nǐ` (bạn) được sử dụng khi nói chuyện với bạn bè hoặc người quen. Việc lựa chọn từ ngữ phụ thuộc vào ngữ cảnh.

Làm Quen Tiếng Trung Căn Bản

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH