Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ một ít, một chút

## 一些 - Sự Luôn Thay Đổi của Vạn Vật

**1. Cấu tạo của chữ:**

- Bộ: Thủy - Âm: Yī xiē - Nghĩa: một ít, một số


**2. Ý nghĩa chính của cụm từ:**

Một số, một lượng nhỏ, chỉ một phần trong tổng thể.


**3. Các câu ví dụ:**

- 他有一些书。Tā yǒu yī xiē shū. Anh ấy có một số sách.

- 我买了一些水果。Wǒ mǎi le yī xiē shuǐguǒ. Tôi đã mua một số loại trái cây.

- 我吃了有一些饭。Wǒ chī le yī xiē fàn. Tôi đã ăn một ít cơm.


**4. Chữ phồn thể:**

Chữ phồn thể gồm:

- Bộ Thủy (氵) ở bên trái

- Bộ Nhất (一) ở bên phải


**5. Ý nghĩa trong Đạo gia:**

Trong Đạo gia, 一些 tượng trưng cho sự luôn thay đổi của vạn vật.

Đạo gia cho rằng vạn vật đều luôn thay đổi, không có gì là cố định. Những thứ chúng ta thấy chỉ là một phần rất nhỏ trong sự thay đổi bất tận đó.

Một số trong Đạo gia nhắc nhở chúng ta rằng mọi thứ đều là tạm thời, và chúng ta không nên執著 vào bất kỳ điều gì.

Chúng ta cần học cách chấp nhận sự thay đổi và trôi chảy của cuộc sống.

- 可以常常数一数自己的呼吸,看有多少个。不要超过十个,也不要少于五个。 Kěyǐ chángcháng shǔ yīshǔ zìjǐ de hūxī, kàn yǒu duōshǎo ge. Bùyào chāoguò shí ge, yě bùyào shǎoyú wǔ ge. Có thể thường xuyên đếm hơi thở của mình, xem có bao nhiêu. Không được vượt quá mười, cũng không được ít hơn năm.

- 一些些的东西如果聚集起来,也会成为很多。 Yī xiēxiē de dōngxī rúguǒ jíjù qǐlái, yěhuì chéngwéi hěnduō. Một ít một ít thứ nếu tập hợp lại, cũng sẽ trở thành rất nhiều.

- 不积跬步,无以至千里。 Bùjī kuǐbù, wúyǐ zhì qiānlǐ. Tidak tích từng bước, làm sao tới ngàn dặm.

- 千里之行,始于足下。 Qiānlǐ zhī xíng, shǐyú zú xià. Hành trình ngàn dặm, bắt đầu từ dưới chân.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH