Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ dùng, sử dụng

Chữ 用 (Yòng)

Cấu tạo của chữ

Chữ 用 được cấu tạo từ 2 bộ phận:

  1. Bộ tả 人 (rén): tượng trưng cho con người.
  2. Bộ hữu 弓 (gōng): tượng trưng cho cung tên.

Ý nghĩa chính của cụm từ

Ý nghĩa chính của chữ 用 là "sử dụng", "dùng". Nó thể hiện hành động của con người khi sử dụng một thứ gì đó để đạt được mục đích nào đó.

Các câu ví dụ

  • 我用这支笔写字。(Wǒ yòng zhè zhī bǐ xiě zì.) - Tôi dùng cây bút này để viết chữ.
  • 他用刀切面包。(Tā yòng dāo qiē miànbāo.) - Anh ấy dùng dao để cắt bánh mì.
  • 我们用脑子思考。(Wǒmen yòng nǎozi sīkǎo.) - Chúng ta dùng não để suy nghĩ.
  • 老师用教鞭指黑板。(Lǎoshī yòng jiàobiān zhǐ hēibǎn.) - Thầy giáo dùng thước chỉ bảng đen.
  • 用功学习才能取得好成绩。(Yòng gōng xuéxí cáinéng qǔdé hǎo chéngjì.) - Chỉ có chăm chỉ học tập mới có thể đạt được thành tích tốt.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 用 là ⽤.

Chữ phồn thể cũng được cấu tạo từ 2 bộ phận:

  1. Bộ tả 人 (rén): tượng trưng cho con người.
  2. Bộ hữu 龔 (gōng): tượng trưng cho một người đàn ông đang sử dụng cung tên.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 用 có ý nghĩa sâu sắc. Nó đại diện cho sự tương tác động giữa con người và vũ trụ.

Theo quan niệm của Đạo gia, con người là một phần của vũ trụ và phải sống hòa hợp với tự nhiên. Chữ 用 thể hiện sự vận dụng những nguyên lý của vũ trụ để đạt được mục đích của con người.

Đạo gia nhấn mạnh sự vô vi, tức là hành động không hành động. Việc sử dụng sức mạnh một cách khôn ngoan và tiết kiệm là biểu hiện của vô vi. Chỉ khi con người không cố chấp vào mục đích của mình thì họ mới có thể đạt được mục đích đó một cách tự nhiên.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH