Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ ông nội, ông

**爷爷** **

Cấu tạo của chữ:**

Chữ "爷爷" bao gồm ba bộ thủ: "公", "田" và "口". Bộ "公" đại diện cho một người đàn ông, bộ "田" tượng trưng cho cánh đồng, và bộ "口" biểu thị miệng. **

Ý nghĩa chính của cụm từ:**

Chữ "爷爷" có nghĩa là "ông nội" hay "người cha già". Nó dùng để chỉ người cha của cha hoặc mẹ của một người. **

Các câu ví dụ:**
1. **爷爷很疼我。** (Yéye hěn téng wǒ.) - Ông nội rất thương tôi.
2. **我爷爷今年80岁了。** (Wǒ yéye jīnnián bāshí suìle.) - Ông nội tôi năm nay đã 80 tuổi rồi.
3. **爷爷讲的故事很好听。** (Yéye jiǎng de gùshi hěn hǎotīng.) - Những câu chuyện của ông nội kể rất hay.
4. **爷爷是一位老中医。** (Yéye shì yīwèi lǎo zhōngyī.) - Ông nội tôi là một bác sĩ Đông y lâu năm. **

Chữ phồn thể:**

Chữ phồn thể của "爷爷" là "爺爺". Chữ "爺" ở bên trái gồm có bộ "公" ở trên và bộ "田" ở dưới. Chữ "爺" ở bên phải gồm có bộ "口" ở trên và bộ "田" ở dưới. **

Ý nghĩa trong Đạo gia:**

Trong Đạo gia, chữ "爷爷" được xem là biểu tượng của sự già cả, khôn ngoan và trường thọ. Nó đại diện cho sự hòa hợp giữa thiên nhiên và con người, cũng như sự kết nối giữa các thế hệ.

Theo quan điểm Đạo gia, "爷爷" là người đã đạt đến cảnh giới vô vi, hay còn gọi là "không hành động". Họ sống hòa hợp với tự nhiên, không bị ràng buộc bởi tham vọng hay ham muốn vật chất.

Chữ "爷爷" còn được liên hệ với khái niệm "返璞归真", nghĩa là trở về với bản chất nguyên sơ của mình. Đạo gia tin rằng con người nên quay trở lại với sự đơn giản, khiêm nhường và hòa thuận với thiên nhiên để đạt được giác ngộ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH