Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ mệt mỏi

## Chữ 累 ### Cấu tạo của chữ Chữ **累** gồm có bộ **石** ở bên trái và bộ **耳** ở bên phải. - Bộ **石** (đá): Chỉ sự cứng rắn, vững chắc. - Bộ **耳** (tai): Chỉ sự nghe, tiếp nhận thông tin. ### Ý nghĩa chính của cụm từ Chữ **累** có nghĩa là: - Mệt mỏi, rã rời. - Gánh nặng, phiền toái. - Thất bại, thua thiệt. ### Các câu ví dụ **Tiếng Trung** | **Phiên âm** | **Dịch nghĩa** ---|---|--- 他累得气喘吁吁。 | Tā lèi dé qì chuǎn xū xū. | Anh ấy mệt đến thở hổn hển. 我被这些家务累坏了。 | Wǒ bèi zhè xiē jiāwù lèi huàile. | Tôi mệt rũ vì những việc nhà. 这次考试我累了。 | Zhè cì kǎoshì wǒ lèi le. | Tôi đã thất bại trong kỳ thi này. ### Chữ phồn thể Chữ phồn thể của **累** là **䫐**. - Phân tích: - Phần trên cùng bên phải: Bộ **石**. - Phần giữa: Bộ **耳**. - Phần dưới cùng bên phải: Biến thể của bộ **乙**. ### Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, chữ **累** được dùng để chỉ sự vướng mắc, ràng buộc vào thế giới vật chất, dẫn đến phiền não và đau khổ. Theo Đạo gia, mục tiêu của con người là giải thoát khỏi những ràng buộc này để đạt được sự tự do và giác ngộ. Có một câu nói nổi tiếng trong Đạo đức kinh rằng: "**累则损。**" (Lũy tắc tổn), nghĩa là "Phiền não thì tổn hại". Câu nói này nhấn mạnh rằng sự vướng mắc vào thế giới vật chất chỉ mang lại phiền toái và tổn hại cho con người. Do đó, Đạo gia khuyên con người nên sống đơn giản, không ham muốn vật chất, và chú trọng vào việc tu dưỡng tâm tính để thoát khỏi những ràng buộc và đạt được sự tự tại.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH