Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ máy bay

**Chữ 飞机 (fēijī)**

**1. Cấu tạo của chữ:**

Chữ 飞机 được ghép từ hai bộ thủ:

  • Bộ Máy bay (机): Gồm ba nét, tượng trưng cho khung thân, cánh và đuôi của máy bay.
  • Bộ Phi (飞): Gồm hai nét, tượng trưng cho cánh chim đang bay.

**2. Ý nghĩa chính của cụm từ:**

Chữ 飞机 có nghĩa là máy bay, một loại phương tiện giao thông đường không có khả năng cất cánh, bay và hạ cánh theo lực nâng.

**3. Các câu ví dụ:**

Tiếng Trung Pinyin Dịch nghĩa
飞机起飞了 Fēijī qǐfēi le Máy bay cất cánh rồi
我们坐飞机去北京 Wǒmen zuò fēijī qù Běijīng Chúng tôi đi máy bay đến Bắc Kinh
飞机在天上飞 Fēijī zài tiān shàng fēi Máy bay bay trên trời
飞机降落在机场 Fēijī jiàngluò zài jīchǎng Máy bay hạ cánh xuống sân bay

**4. Chữ phồn thể:**

chữ 飞机 phồn thể

Chữ phồn thể của 飞机 được viết là 飛機. Về cơ bản, cấu tạo của chữ phồn thể và giản thể là giống nhau. Tuy nhiên, nét cuối của bộ Phi trong chữ phồn thể có dạng ngoằn ngoèo hơn.

**5. Ý nghĩa trong Đạo gia:**

Trong Đạo gia, chữ 飞机 tượng trưng cho sự tự do, thoát tục và khả năng vượt qua những giới hạn vật lý. Người Đạo gia coi máy bay là một biểu tượng của sự vươn lên trên thế giới trần tục và đạt đến trạng thái siêu việt.

Theo Đạo gia, sự tự do thực sự không chỉ đến từ việc thoát khỏi ràng buộc vật chất mà còn từ việc buông bỏ những chấp trước và ham muốn. Khi một người đạt đến trạng thái "vô vi" (không hành động), họ sẽ cảm thấy nhẹ nhàng và tự do, giống như một chiếc máy bay lướt nhẹ trên bầu trời.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH