Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ quay lại, về

Chữ 回

Cấu tạo của chữ

Chữ 回 (huí) gồm có:

  • Bộ khẩu (口) ở trên, biểu thị cho miệng.
  • Bộ hồi (回) ở dưới, biểu thị cho trở về.

Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 回 có nghĩa là "trở về", "quay lại". Ngoài ra, nó còn có thể có nghĩa là "vòng tròn", "lặp lại".

Các câu ví dụ

  • 回去 (huíqù): Trở về.
  • 回家 (huíjiā): Trở về nhà.
  • 回信 (huíxìn): Trả lời thư.
  • 回电话 (huídànhuà): Gọi lại.
  • 回味无穷 (huíwèiwúqióng): Nhớ mãi không quên.
  • 周而复始 (zhōuérfùshǐ): Lặp đi lặp lại.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 回 là 迴 (huí). Chữ này có thêm một bộ thủy (氵) ở bên trái.

Bộ thủy biểu thị cho nước, cũng là biểu tượng của sự tuần hoàn, trôi chảy.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 回 có ý nghĩa sâu sắc, đại diện cho:

  • Tuần hoàn của vũ trụ: Mọi vật trong vũ trụ đều vận động theo một vòng tròn, từ sinh ra đến diệt vong, rồi lại trở về hư không và tái sinh.
  • Sự trở về bản thể: Con người cần phải quay về với bản chất chân thật của mình, buông bỏ những ham muốn vật chất và tìm kiếm sự giải thoát.
  • Sự cân bằng và hài hòa: Vũ trụ luôn tìm kiếm sự cân bằng giữa các yếu tố đối lập (âm và dương, sáng và tối). Sự trở về cũng là một khía cạnh của quá trình tìm kiếm sự cân bằng này.

Chữ 回 là một chữ tượng hình với nhiều lớp ý nghĩa sâu sắc. Nó không chỉ là một nét chữ đơn giản, mà còn là một biểu tượng của các nguyên lý vũ trụ và triết học.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH