Từ vựng HSK 1

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ gọi, kêu

**叫 (jiào)**

1. Cấu tạo của chữ:

- Bộ khẩu (口): Chỉ phát ra âm thanh - Bộ điểu (鳥): Chỉ chim kêu

2. Ý nghĩa chính:

- Kêu, cất tiếng gọi, tạo ra âm thanh

3. Các câu ví dụ:

  • 小鸟叫得好听。| Xiǎoniǎo jiào dé hǎoting. | Chim hót rất hay.
  • 我叫王大明。| Wǒ jiào Wáng Dàmíng. | Tôi tên là Vương Đại Minh.
  • 快叫他进来。| Kuài jiào tā jìnlái. | Mau gọi anh ấy vào đi.
  • 小猫叫唤着要进屋。| Xiǎomāo jiàohuànzhe yào jìnwū. | Con mèo con kêu meo meo đòi vào nhà.
  • 听见狗叫,我感到害怕。| Tīngjiàn gǒu jiào, wǒ gǎndào hàipà. | Nghe tiếng chó sủa, tôi thấy sợ.

4. Chữ phồn thể:

- **叫 (jiào)** - Phân tích: - Bộ khẩu (口): Vẫn chỉ phát ra âm thanh - Bộ điểu (鳥): Vẫn chỉ chim kêu, nhưng có dấu phẩy ở dưới, thể hiện sự bay lên của chim khi kêu

5. Ý nghĩa trong Đạo gia:

- "叫" trong Đạo gia được coi là một hành động của Đạo, thể hiện sự vận động và biến đổi liên tục của vạn vật trong vũ trụ. Khi Đạo vận động, nó tạo ra âm thanh, giống như tiếng gọi của chim hót, báo hiệu sự hiện diện và sự sống động của Đạo. - Người theo Đạo coi trọng sự lắng nghe "tiếng gọi" của Đạo, tức là quan sát và cảm nhận sự vận động của tự nhiên và vạn vật, từ đó hiểu được quy luật của vũ trụ và đạt được sự giác ngộ.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH