Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ sốt ruột, lo lắng

**着急 (zháojí)** **Cấu tạo của chữ:** Chữ 着急 bao gồm hai bộ phận: * **Bộ 首 着 (zhuó):** Biểu thị hành động mặc quần áo. * **Bộ 首 急 (jí):** Biểu thị cảm giác gấp gáp, vội vàng. **Ý nghĩa chính:** 着急 nghĩa là "vội vàng", "gấp gáp", "hối hả". **Các câu ví dụ:** * 他着急地赶往医院。 * Tā zháojí de gǎn wǎng yīyuàn. * Anh ấy vội vã đến bệnh viện. * 我着急上班,没有时间吃早饭。 * Wǒ zháojí shàngbān, méiyǒu shíjiān chī zǎofàn. * Tôi vội đi làm, không có thời gian ăn sáng. * 考试时间到了,我心里很着急。 * Kǎoshì shíjiān dào le, wǒ xīnlǐ hěn zháojí. * Đến giờ thi, tôi thấy rất lo lắng. **Chữ phồn thể:** Chữ phồn thể của 着急 là **着悎 (zhuó jí)**. * **Bộ 首 着 (zhuó):** Giữ nguyên. * **Bộ 首 悎 (jí):** Biểu thị lo lắng, buồn phiền. Chữ phồn thể phức tạp hơn chữ giản thể, thể hiện ý nghĩa "lo lắng gấp gáp" rõ ràng hơn. **Ý nghĩa trong Đạo gia:** Trong Đạo gia, 着急 được coi là một trạng thái tiêu cực, cản trở sự tu dưỡng tâm tính. Đạo gia cho rằng, khi con người着急, họ sẽ mất đi sự bình tĩnh và sáng suốt, dẫn đến những hành động thiếu suy nghĩ. Để đạt được sự an lạc và bình an nội tại, Đạo gia khuyến khích con người buông bỏ mọi lo lắng và gấp gáp, sống hòa hợp với tự nhiên và thuận theo Đạo.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH