Đề thi HSK 3 - Review 7

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các bài học ngữ pháp trong đề thi HSK 3

Câu 1: 他认识那位阿姨___?

(tā rènshi nà wèi āyí ___?) - Anh ấy có quen cô ấy không?

Câu 2: ___,怎么这么贵呢?

(___, zěnme zhème guì ne?) - A, sao lại đắt như vậy?

Câu 3: 我___阿姨买了一个新手机。

(wǒ ___ āyí mǎi le yī gè xīn shǒujī.) - Tôi biết cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.

Câu 4: 我___每天都去阿姨家。

(wǒ ___ měitiān dōu qù āyí jiā.) - Tôi hầu như ngày nào cũng đến nhà cô ấy.

Câu 5: 啊,今天___好看!

(a, jīntiān ___ hǎokàn!) - A, hôm nay thật đẹp!

Câu 6: 我___去阿姨家做作业。

(wǒ ___ qù āyí jiā zuò zuòyè.) - Tôi thường xuyên đến nhà cô ấy làm bài tập.

Câu 7: ___,他不可能这么做!

(___, tā bù kěnéng zhème zuò!) - A, anh ấy không thể làm như vậy!

Câu 8: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng thật đó!

Câu 9: 啊,原来___你在这儿!

(ā, yuánlái ___ nǐ zài zhèr!) - A, thì ra bạn ở đây!

Câu 10: 我每次去阿姨家,她___给我做饭。

(wǒ měi cì qù āyí jiā, tā ___ gěi wǒ zuò fàn.) - Mỗi lần tôi đến nhà cô ấy, cô ấy đều nấu ăn cho tôi.

Câu 11: ___,怎么这么难呢?

(___, zěnme zhème nán ne?) - A, sao lại khó như vậy?

Câu 12: ___你有空吗?

(___ nǐ yǒu kòng ma?) - A, bạn có rảnh không?

Câu 13: 阿姨___很善良。

(āyí ___ hěn shànliáng.) - Cô ấy rất tốt bụng.

Câu 14: 你___告诉我一件事?

(nǐ ___ gàosù wǒ yī jiàn shì?) - Bạn có thể nói cho tôi biết một việc không?

Câu 15: 你喜欢阿姨___作的蛋糕吗?

(nǐ xǐhuān āyí ___ zuò de dàngāo ma?) - Bạn thích bánh mà cô tôi làm không?

Câu 16: 你说的___对。

(nǐ shuō de ___ duì.) - Bạn nói đúng rồi.

Câu 17: ___,我才知道你这么忙!

(___, wǒ cái zhīdào nǐ zhème máng!) - A, tôi mới biết bạn bận như vậy!

Câu 18: 阿姨做的饭___好吃。

(āyí zuò de fàn ___ hǎochī.) - Món ăn của cô ấy rất ngon.

Câu 19: 我们今天去阿姨家玩___!

(wǒmen jīntiān qù āyí jiā wán ___!) - Chúng ta đi nhà cô chơi hôm nay nhé!

Câu 20: 你看过我阿姨做饭___?

(nǐ kànguò wǒ āyí zuò fàn ___?) - Bạn đã thấy cô tôi nấu ăn như thế nào chưa?

Câu 21: 阿姨___她的家乡在北京。

(āyí ___ tā de jiāxiāng zài běijīng.) - Cô ấy nói quê hương của cô ấy ở Bắc Kinh.

Câu 22: 我___不知道今天的天气。

(wǒ ___ bù zhīdào jīntiān de tiānqì.) - Tôi không biết thời tiết hôm nay.

Câu 23: 我的阿姨___喜欢看电视。

(wǒ de āyí ___ xǐhuān kàn diànshì.) - Cô tôi thường xuyên thích xem TV.

Câu 24: ___你试试就知道了!

(___ nǐ shì shì jiù zhīdào le!) - A, bạn thử rồi sẽ biết!

Câu 25: 她每天早上___去阿姨家。

(tā měitiān zǎoshang ___ qù āyí jiā.) - Cô ấy đi đến nhà cô mỗi sáng.

Câu 26: 你___认识的那位阿姨是我妈妈的朋友。

(nǐ ___ rènshi de nà wèi āyí shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô bạn mà bạn quen chính là bạn của mẹ tôi.

Câu 27: 啊,真___有意思!

(ā, zhēn ___ yǒu yìsi!) - A, thật sự thú vị!

Câu 28: 我去阿姨家___玩儿。

(wǒ qù āyí jiā ___ wán er.) - Tôi đến nhà cô ấy chơi.

Câu 29: 你___太忙了吧!

(nǐ ___ tài máng le ba!) - Chắc bạn quá bận rồi nhỉ!

Câu 30: 你这么___,难怪他不喜欢。

(nǐ zhème ___, nán guài tā bù xǐhuān.) - Bạn như vậy, không ngạc nhiên anh ấy không thích.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH