Đề thi HSK 3 - Review 9

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi kiểm tra khả năng nghe hiểu trong đề thi HSK 3

Câu 1: 你___去过那里吗?

(nǐ ___ qù guò nàlǐ ma?) - Bạn đã từng đến đó chưa?

Câu 2: 我的阿姨___喜欢看电视。

(wǒ de āyí ___ xǐhuān kàn diànshì.) - Cô tôi thường xuyên thích xem TV.

Câu 3: 你听到了___声音吗?

(nǐ tīng dào le ___ shēngyīn ma?) - Bạn nghe thấy tiếng gì không?

Câu 4: 我___每天都去阿姨家。

(wǒ ___ měitiān dōu qù āyí jiā.) - Tôi hầu như ngày nào cũng đến nhà cô ấy.

Câu 5: 他认识那位阿姨___?

(tā rènshi nà wèi āyí ___?) - Anh ấy có quen cô ấy không?

Câu 6: 你跟阿姨见面___吗?

(nǐ gēn āyí jiàn miàn ___ ma?) - Bạn đã gặp cô ấy chưa?

Câu 7: 你___认识的那位阿姨是我妈妈的朋友。

(nǐ ___ rènshi de nà wèi āyí shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô bạn mà bạn quen chính là bạn của mẹ tôi.

Câu 8: ___,我才知道你这么忙!

(___, wǒ cái zhīdào nǐ zhème máng!) - A, tôi mới biết bạn bận như vậy!

Câu 9: 你看过我阿姨做饭___?

(nǐ kànguò wǒ āyí zuò fàn ___?) - Bạn đã thấy cô tôi nấu ăn như thế nào chưa?

Câu 10: 你喜欢阿姨___作的蛋糕吗?

(nǐ xǐhuān āyí ___ zuò de dàngāo ma?) - Bạn thích bánh mà cô tôi làm không?

Câu 11: ___我想知道你的想法。

(___ wǒ xiǎng zhīdào nǐ de xiǎngfǎ.) - A, tôi muốn biết suy nghĩ của bạn.

Câu 12: 我___阿姨买了一个新手机。

(wǒ ___ āyí mǎi le yī gè xīn shǒujī.) - Tôi biết cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.

Câu 13: 你___太忙了吧!

(nǐ ___ tài máng le ba!) - Chắc bạn quá bận rồi nhỉ!

Câu 14: 我___不知道今天的天气。

(wǒ ___ bù zhīdào jīntiān de tiānqì.) - Tôi không biết thời tiết hôm nay.

Câu 15: 你___告诉我一件事?

(nǐ ___ gàosù wǒ yī jiàn shì?) - Bạn có thể nói cho tôi biết một việc không?

Câu 16: 你这么___,难怪他不喜欢。

(nǐ zhème ___, nán guài tā bù xǐhuān.) - Bạn như vậy, không ngạc nhiên anh ấy không thích.

Câu 17: 阿姨___她的家乡在北京。

(āyí ___ tā de jiāxiāng zài běijīng.) - Cô ấy nói quê hương của cô ấy ở Bắc Kinh.

Câu 18: 我去阿姨家___玩儿。

(wǒ qù āyí jiā ___ wán er.) - Tôi đến nhà cô ấy chơi.

Câu 19: 你认识这位___吗?

(nǐ rènshi zhè wèi ___ ma?) - Bạn có quen cô này không?

Câu 20: 你要___我做什么?

(nǐ yào ___ wǒ zuò shénme?) - Bạn muốn tôi làm gì?

Câu 21: 你___看过这个电影吗?

(nǐ ___ kànguò zhège diànyǐng ma?) - Bạn đã xem bộ phim này chưa?

Câu 22: 我每次去阿姨家,她___给我做饭。

(wǒ měi cì qù āyí jiā, tā ___ gěi wǒ zuò fàn.) - Mỗi lần tôi đến nhà cô ấy, cô ấy đều nấu ăn cho tôi.

Câu 23: ___,他不可能这么做!

(___, tā bù kěnéng zhème zuò!) - A, anh ấy không thể làm như vậy!

Câu 24: 你怎么___不开心?

(nǐ zěnme ___ bù kāixīn?) - Sao bạn lại không vui vậy?

Câu 25: 啊,今天___好看!

(a, jīntiān ___ hǎokàn!) - A, hôm nay thật đẹp!

Câu 26: ___这很简单!

(___ zhè hěn jiǎndān!) - A, cái này rất dễ dàng!

Câu 27: 我们今天去阿姨家玩___!

(wǒmen jīntiān qù āyí jiā wán ___!) - Chúng ta đi nhà cô chơi hôm nay nhé!

Câu 28: 这位阿姨___是我妈妈的朋友。

(zhè wèi āyí ___ shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô này cũng là bạn của mẹ tôi.

Câu 29: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng thật đó!

Câu 30: ___,怎么这么难呢?

(___, zěnme zhème nán ne?) - A, sao lại khó như vậy?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH