Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ chủ yếu, chính

Chữ 主要(Zhǔyào)

1. Cấu tạo của chữ

Chữ 主要 được cấu tạo từ hai thành phần:

  • 主 (zhǔ): "Chủ yếu", "quan trọng"
  • 要 (yào): "Cần thiết", "quan trọng"
2. Ý nghĩa chính của cụm từ

主要 có nghĩa là "chủ yếu", "quan trọng", "cốt lõi". Nó được sử dụng để chỉ thứ gì đó được coi trọng nhất, có tầm quan trọng cao nhất. 3. Các câu ví dụ

  1. 中美关系是当前国际关系中的主要议题。 (Zhōngměi guānxì shì dāngqián guójì guānxì zhōng de zhǔyào yìtí.)
    Mối quan hệ Hoa Kỳ - Trung Quốc là một chủ đề chính trong quan hệ quốc tế hiện nay.
  2. 经济发展是国家主要任务。 (Jīngjì fāzhǎn shì guójiā zhǔyào rènwù.)
    Phát triển kinh tế là nhiệm vụ chính của đất nước.
  3. 学习是学生的主要职责。 (Xuéxí shì xuéshēng de zhǔyào zhízé.)
    Học tập là trách nhiệm chính của học sinh.
4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 主要 là .

  • Chữ bên trái () có nghĩa là "chủ", "quan trọng".
  • Chữ bên phải () có nghĩa là "cần thiết", "quan trọng".
5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 主要 tượng trưng cho phương pháp chính. Nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tập trung vào bản chất cốt lõi của sự vật, tránh xa những thứ phù phiếm không cần thiết. Theo quan điểm Đạo gia, bằng cách nắm bắt được phương pháp chính, ta có thể đạt đến trạng thái hài hòa và cân bằng.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH