Đề thi HSK 3 - Review 2

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi kiểm tra khả năng giao tiếp và ngữ pháp trong đề thi HSK 3

Câu 1: 啊,今天___好看!

(a, jīntiān ___ hǎokàn!) - A, hôm nay thật đẹp!

Câu 2: 他认识那位阿姨___?

(tā rènshi nà wèi āyí ___?) - Anh ấy có quen cô ấy không?

Câu 3: ___你有空吗?

(___ nǐ yǒu kòng ma?) - A, bạn có rảnh không?

Câu 4: ___你试试就知道了!

(___ nǐ shì shì jiù zhīdào le!) - A, bạn thử rồi sẽ biết!

Câu 5: 你___认识的那位阿姨是我妈妈的朋友。

(nǐ ___ rènshi de nà wèi āyí shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô bạn mà bạn quen chính là bạn của mẹ tôi.

Câu 6: 你___太忙了吧!

(nǐ ___ tài máng le ba!) - Chắc bạn quá bận rồi nhỉ!

Câu 7: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng thật đó!

Câu 8: 啊,真___有意思!

(ā, zhēn ___ yǒu yìsi!) - A, thật sự thú vị!

Câu 9: ___,怎么这么难呢?

(___, zěnme zhème nán ne?) - A, sao lại khó như vậy?

Câu 10: 我的阿姨___喜欢看电视。

(wǒ de āyí ___ xǐhuān kàn diànshì.) - Cô tôi thường xuyên thích xem TV.

Câu 11: 你___说什么?

(nǐ ___ shuō shénme?) - Bạn nói gì vậy?

Câu 12: ___,怎么这么贵呢?

(___, zěnme zhème guì ne?) - A, sao lại đắt như vậy?

Câu 13: 我每次去阿姨家,她___给我做饭。

(wǒ měi cì qù āyí jiā, tā ___ gěi wǒ zuò fàn.) - Mỗi lần tôi đến nhà cô ấy, cô ấy đều nấu ăn cho tôi.

Câu 14: 阿姨做的饭___好吃。

(āyí zuò de fàn ___ hǎochī.) - Món ăn của cô ấy rất ngon.

Câu 15: ___,我才知道你这么忙!

(___, wǒ cái zhīdào nǐ zhème máng!) - A, tôi mới biết bạn bận như vậy!

Câu 16: 他___喜欢这个节目。

(tā ___ xǐhuān zhège jiémù.) - Anh ấy thực sự thích chương trình này.

Câu 17: 你这么___,难怪他不喜欢。

(nǐ zhème ___, nán guài tā bù xǐhuān.) - Bạn như vậy, không ngạc nhiên anh ấy không thích.

Câu 18: 她每天早上___去阿姨家。

(tā měitiān zǎoshang ___ qù āyí jiā.) - Cô ấy đi đến nhà cô mỗi sáng.

Câu 19: ___这很简单!

(___ zhè hěn jiǎndān!) - A, cái này rất dễ dàng!

Câu 20: 你___去过那里吗?

(nǐ ___ qù guò nàlǐ ma?) - Bạn đã từng đến đó chưa?

Câu 21: ___,你可以说中文吗?

(___, nǐ kěyǐ shuō zhōngwén ma?) - A, bạn có thể nói tiếng Trung không?

Câu 22: 你说的___对。

(nǐ shuō de ___ duì.) - Bạn nói đúng rồi.

Câu 23: 你要___我做什么?

(nǐ yào ___ wǒ zuò shénme?) - Bạn muốn tôi làm gì?

Câu 24: 这位阿姨___是我妈妈的朋友。

(zhè wèi āyí ___ shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô này cũng là bạn của mẹ tôi.

Câu 25: 你认识这位___吗?

(nǐ rènshi zhè wèi ___ ma?) - Bạn có quen cô này không?

Câu 26: 我___去阿姨家做作业。

(wǒ ___ qù āyí jiā zuò zuòyè.) - Tôi thường xuyên đến nhà cô ấy làm bài tập.

Câu 27: 你跟阿姨见面___吗?

(nǐ gēn āyí jiàn miàn ___ ma?) - Bạn đã gặp cô ấy chưa?

Câu 28: ___,他不可能这么做!

(___, tā bù kěnéng zhème zuò!) - A, anh ấy không thể làm như vậy!

Câu 29: 你喜欢阿姨___作的蛋糕吗?

(nǐ xǐhuān āyí ___ zuò de dàngāo ma?) - Bạn thích bánh mà cô tôi làm không?

Câu 30: 你怎么___不来了?

(nǐ zěnme ___ bù lái le?) - Sao bạn lại không đến?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH