Đề thi HSK 3 - Review 10

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi về từ vựng, ngữ pháp và giao tiếp trong đề thi HSK 3

Câu 1: 你这么___,难怪他不喜欢。

(nǐ zhème ___, nán guài tā bù xǐhuān.) - Bạn như vậy, không ngạc nhiên anh ấy không thích.

Câu 2: 你怎么___不开心?

(nǐ zěnme ___ bù kāixīn?) - Sao bạn lại không vui vậy?

Câu 3: 你喜欢阿姨___作的蛋糕吗?

(nǐ xǐhuān āyí ___ zuò de dàngāo ma?) - Bạn thích bánh mà cô tôi làm không?

Câu 4: 你___看过这个电影吗?

(nǐ ___ kànguò zhège diànyǐng ma?) - Bạn đã xem bộ phim này chưa?

Câu 5: 我向阿姨___借了一些书。

(wǒ xiàng āyí ___ jiè le yīxiē shū.) - Tôi đã mượn một số sách từ cô ấy.

Câu 6: 我的阿姨___喜欢看电视。

(wǒ de āyí ___ xǐhuān kàn diànshì.) - Cô tôi thường xuyên thích xem TV.

Câu 7: 他认识那位阿姨___?

(tā rènshi nà wèi āyí ___?) - Anh ấy có quen cô ấy không?

Câu 8: 你认识这位___吗?

(nǐ rènshi zhè wèi ___ ma?) - Bạn có quen cô này không?

Câu 9: ___,怎么这么贵呢?

(___, zěnme zhème guì ne?) - A, sao lại đắt như vậy?

Câu 10: 你要___我做什么?

(nǐ yào ___ wǒ zuò shénme?) - Bạn muốn tôi làm gì?

Câu 11: 我___每天都去阿姨家。

(wǒ ___ měitiān dōu qù āyí jiā.) - Tôi hầu như ngày nào cũng đến nhà cô ấy.

Câu 12: 你说的___对。

(nǐ shuō de ___ duì.) - Bạn nói đúng rồi.

Câu 13: 我们今天去阿姨家玩___!

(wǒmen jīntiān qù āyí jiā wán ___!) - Chúng ta đi nhà cô chơi hôm nay nhé!

Câu 14: 你看过我阿姨做饭___?

(nǐ kànguò wǒ āyí zuò fàn ___?) - Bạn đã thấy cô tôi nấu ăn như thế nào chưa?

Câu 15: ___,他不可能这么做!

(___, tā bù kěnéng zhème zuò!) - A, anh ấy không thể làm như vậy!

Câu 16: 阿姨说她___学中文很久了。

(āyí shuō tā ___ xué zhōngwén hěn jiǔ le.) - Cô ấy nói rằng cô ấy đã học tiếng Trung lâu rồi.

Câu 17: 阿姨___她的家乡在北京。

(āyí ___ tā de jiāxiāng zài běijīng.) - Cô ấy nói quê hương của cô ấy ở Bắc Kinh.

Câu 18: ___,怎么这么难呢?

(___, zěnme zhème nán ne?) - A, sao lại khó như vậy?

Câu 19: ___我想知道你的想法。

(___ wǒ xiǎng zhīdào nǐ de xiǎngfǎ.) - A, tôi muốn biết suy nghĩ của bạn.

Câu 20: 阿姨___很善良。

(āyí ___ hěn shànliáng.) - Cô ấy rất tốt bụng.

Câu 21: 我___阿姨买了一个新手机。

(wǒ ___ āyí mǎi le yī gè xīn shǒujī.) - Tôi biết cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.

Câu 22: 你___去过那里吗?

(nǐ ___ qù guò nàlǐ ma?) - Bạn đã từng đến đó chưa?

Câu 23: 这位阿姨___是我妈妈的朋友。

(zhè wèi āyí ___ shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô này cũng là bạn của mẹ tôi.

Câu 24: ___你试试就知道了!

(___ nǐ shì shì jiù zhīdào le!) - A, bạn thử rồi sẽ biết!

Câu 25: 你真___不容易!

(nǐ zhēn ___ bù róngyì!) - Bạn thật sự không dễ dàng gì!

Câu 26: 我___要喝水了。

(wǒ ___ yào hē shuǐ le.) - A, tôi muốn uống nước rồi.

Câu 27: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng thật đó!

Câu 28: 我___去阿姨家做作业。

(wǒ ___ qù āyí jiā zuò zuòyè.) - Tôi thường xuyên đến nhà cô ấy làm bài tập.

Câu 29: 他___喜欢这个节目。

(tā ___ xǐhuān zhège jiémù.) - Anh ấy thực sự thích chương trình này.

Câu 30: ___,你可以说中文吗?

(___, nǐ kěyǐ shuō zhōngwén ma?) - A, bạn có thể nói tiếng Trung không?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH