Đề thi HSK 3 - Review 6

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn luyện lại các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi HSK 3

Câu 1: 啊,原来___你在这儿!

(ā, yuánlái ___ nǐ zài zhèr!) - A, thì ra bạn ở đây!

Câu 2: 我___阿姨买了一个新手机。

(wǒ ___ āyí mǎi le yī gè xīn shǒujī.) - Tôi biết cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.

Câu 3: 啊,今天___好看!

(a, jīntiān ___ hǎokàn!) - A, hôm nay thật đẹp!

Câu 4: 她每天早上___去阿姨家。

(tā měitiān zǎoshang ___ qù āyí jiā.) - Cô ấy đi đến nhà cô mỗi sáng.

Câu 5: ___,怎么这么难呢?

(___, zěnme zhème nán ne?) - A, sao lại khó như vậy?

Câu 6: 你这么___,难怪他不喜欢。

(nǐ zhème ___, nán guài tā bù xǐhuān.) - Bạn như vậy, không ngạc nhiên anh ấy không thích.

Câu 7: 你___太忙了吧!

(nǐ ___ tài máng le ba!) - Chắc bạn quá bận rồi nhỉ!

Câu 8: 我___每天都去阿姨家。

(wǒ ___ měitiān dōu qù āyí jiā.) - Tôi hầu như ngày nào cũng đến nhà cô ấy.

Câu 9: ___,我才知道你这么忙!

(___, wǒ cái zhīdào nǐ zhème máng!) - A, tôi mới biết bạn bận như vậy!

Câu 10: 我们今天去阿姨家玩___!

(wǒmen jīntiān qù āyí jiā wán ___!) - Chúng ta đi nhà cô chơi hôm nay nhé!

Câu 11: 你怎么___不开心?

(nǐ zěnme ___ bù kāixīn?) - Sao bạn lại không vui vậy?

Câu 12: 你要___我做什么?

(nǐ yào ___ wǒ zuò shénme?) - Bạn muốn tôi làm gì?

Câu 13: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng thật đó!

Câu 14: 你___去过那里吗?

(nǐ ___ qù guò nàlǐ ma?) - Bạn đã từng đến đó chưa?

Câu 15: 你说的___对。

(nǐ shuō de ___ duì.) - Bạn nói đúng rồi.

Câu 16: 我去阿姨家___玩儿。

(wǒ qù āyí jiā ___ wán er.) - Tôi đến nhà cô ấy chơi.

Câu 17: 你跟阿姨见面___吗?

(nǐ gēn āyí jiàn miàn ___ ma?) - Bạn đã gặp cô ấy chưa?

Câu 18: 你___告诉我一件事?

(nǐ ___ gàosù wǒ yī jiàn shì?) - Bạn có thể nói cho tôi biết một việc không?

Câu 19: 他___喜欢这个节目。

(tā ___ xǐhuān zhège jiémù.) - Anh ấy thực sự thích chương trình này.

Câu 20: 我___去阿姨家做作业。

(wǒ ___ qù āyí jiā zuò zuòyè.) - Tôi thường xuyên đến nhà cô ấy làm bài tập.

Câu 21: ___,怎么这么贵呢?

(___, zěnme zhème guì ne?) - A, sao lại đắt như vậy?

Câu 22: ___,你可以说中文吗?

(___, nǐ kěyǐ shuō zhōngwén ma?) - A, bạn có thể nói tiếng Trung không?

Câu 23: 你___看过这个电影吗?

(nǐ ___ kànguò zhège diànyǐng ma?) - Bạn đã xem bộ phim này chưa?

Câu 24: 阿姨___很善良。

(āyí ___ hěn shànliáng.) - Cô ấy rất tốt bụng.

Câu 25: 你看过我阿姨做饭___?

(nǐ kànguò wǒ āyí zuò fàn ___?) - Bạn đã thấy cô tôi nấu ăn như thế nào chưa?

Câu 26: ___我想知道你的想法。

(___ wǒ xiǎng zhīdào nǐ de xiǎngfǎ.) - A, tôi muốn biết suy nghĩ của bạn.

Câu 27: 我的阿姨___喜欢看电视。

(wǒ de āyí ___ xǐhuān kàn diànshì.) - Cô tôi thường xuyên thích xem TV.

Câu 28: 我向阿姨___借了一些书。

(wǒ xiàng āyí ___ jiè le yīxiē shū.) - Tôi đã mượn một số sách từ cô ấy.

Câu 29: 你听到了___声音吗?

(nǐ tīng dào le ___ shēngyīn ma?) - Bạn nghe thấy tiếng gì không?

Câu 30: 我___不知道今天的天气。

(wǒ ___ bù zhīdào jīntiān de tiānqì.) - Tôi không biết thời tiết hôm nay.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH