Đề thi HSK 3 - Review 6

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn luyện lại các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi HSK 3

Câu 1: ___,怎么这么贵呢?

(___, zěnme zhème guì ne?) - A, sao lại đắt như vậy?

Câu 2: 阿姨___很善良。

(āyí ___ hěn shànliáng.) - Cô ấy rất tốt bụng.

Câu 3: 我___阿姨买了一个新手机。

(wǒ ___ āyí mǎi le yī gè xīn shǒujī.) - Tôi biết cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.

Câu 4: 你看过我阿姨做饭___?

(nǐ kànguò wǒ āyí zuò fàn ___?) - Bạn đã thấy cô tôi nấu ăn như thế nào chưa?

Câu 5: 你说的___对。

(nǐ shuō de ___ duì.) - Bạn nói đúng rồi.

Câu 6: ___你有空吗?

(___ nǐ yǒu kòng ma?) - A, bạn có rảnh không?

Câu 7: 你要___我做什么?

(nǐ yào ___ wǒ zuò shénme?) - Bạn muốn tôi làm gì?

Câu 8: 你怎么___不来了?

(nǐ zěnme ___ bù lái le?) - Sao bạn lại không đến?

Câu 9: 啊,今天___好看!

(a, jīntiān ___ hǎokàn!) - A, hôm nay thật đẹp!

Câu 10: 你认识这位___吗?

(nǐ rènshi zhè wèi ___ ma?) - Bạn có quen cô này không?

Câu 11: ___,我才知道你这么忙!

(___, wǒ cái zhīdào nǐ zhème máng!) - A, tôi mới biết bạn bận như vậy!

Câu 12: 她每天早上___去阿姨家。

(tā měitiān zǎoshang ___ qù āyí jiā.) - Cô ấy đi đến nhà cô mỗi sáng.

Câu 13: 阿姨说她___学中文很久了。

(āyí shuō tā ___ xué zhōngwén hěn jiǔ le.) - Cô ấy nói rằng cô ấy đã học tiếng Trung lâu rồi.

Câu 14: ___这很简单!

(___ zhè hěn jiǎndān!) - A, cái này rất dễ dàng!

Câu 15: ___我想知道你的想法。

(___ wǒ xiǎng zhīdào nǐ de xiǎngfǎ.) - A, tôi muốn biết suy nghĩ của bạn.

Câu 16: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng thật đó!

Câu 17: 你听到了___声音吗?

(nǐ tīng dào le ___ shēngyīn ma?) - Bạn nghe thấy tiếng gì không?

Câu 18: ___,他不可能这么做!

(___, tā bù kěnéng zhème zuò!) - A, anh ấy không thể làm như vậy!

Câu 19: 啊,原来___你在这儿!

(ā, yuánlái ___ nǐ zài zhèr!) - A, thì ra bạn ở đây!

Câu 20: 你___告诉我一件事?

(nǐ ___ gàosù wǒ yī jiàn shì?) - Bạn có thể nói cho tôi biết một việc không?

Câu 21: 你喜欢阿姨___作的蛋糕吗?

(nǐ xǐhuān āyí ___ zuò de dàngāo ma?) - Bạn thích bánh mà cô tôi làm không?

Câu 22: 你___说什么?

(nǐ ___ shuō shénme?) - Bạn nói gì vậy?

Câu 23: 你怎么___不开心?

(nǐ zěnme ___ bù kāixīn?) - Sao bạn lại không vui vậy?

Câu 24: 阿姨___她的家乡在北京。

(āyí ___ tā de jiāxiāng zài běijīng.) - Cô ấy nói quê hương của cô ấy ở Bắc Kinh.

Câu 25: 你___认识的那位阿姨是我妈妈的朋友。

(nǐ ___ rènshi de nà wèi āyí shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô bạn mà bạn quen chính là bạn của mẹ tôi.

Câu 26: 你___去过那里吗?

(nǐ ___ qù guò nàlǐ ma?) - Bạn đã từng đến đó chưa?

Câu 27: 我___去阿姨家做作业。

(wǒ ___ qù āyí jiā zuò zuòyè.) - Tôi thường xuyên đến nhà cô ấy làm bài tập.

Câu 28: ___,你可以说中文吗?

(___, nǐ kěyǐ shuō zhōngwén ma?) - A, bạn có thể nói tiếng Trung không?

Câu 29: 我___不知道今天的天气。

(wǒ ___ bù zhīdào jīntiān de tiānqì.) - Tôi không biết thời tiết hôm nay.

Câu 30: 他___喜欢这个节目。

(tā ___ xǐhuān zhège jiémù.) - Anh ấy thực sự thích chương trình này.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH