Đề thi HSK 3 - Review 6

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn luyện lại các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi HSK 3

Câu 1: 阿姨___她的家乡在北京。

(āyí ___ tā de jiāxiāng zài běijīng.) - Cô ấy nói quê hương của cô ấy ở Bắc Kinh.

Câu 2: 我的阿姨___喜欢看电视。

(wǒ de āyí ___ xǐhuān kàn diànshì.) - Cô tôi thường xuyên thích xem TV.

Câu 3: 我___不知道今天的天气。

(wǒ ___ bù zhīdào jīntiān de tiānqì.) - Tôi không biết thời tiết hôm nay.

Câu 4: 你___去过那里吗?

(nǐ ___ qù guò nàlǐ ma?) - Bạn đã từng đến đó chưa?

Câu 5: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng thật đó!

Câu 6: 你真___不容易!

(nǐ zhēn ___ bù róngyì!) - Bạn thật sự không dễ dàng gì!

Câu 7: ___,怎么这么难呢?

(___, zěnme zhème nán ne?) - A, sao lại khó như vậy?

Câu 8: ___,怎么这么贵呢?

(___, zěnme zhème guì ne?) - A, sao lại đắt như vậy?

Câu 9: 我___去阿姨家做作业。

(wǒ ___ qù āyí jiā zuò zuòyè.) - Tôi thường xuyên đến nhà cô ấy làm bài tập.

Câu 10: 我___每天都去阿姨家。

(wǒ ___ měitiān dōu qù āyí jiā.) - Tôi hầu như ngày nào cũng đến nhà cô ấy.

Câu 11: 你看过我阿姨做饭___?

(nǐ kànguò wǒ āyí zuò fàn ___?) - Bạn đã thấy cô tôi nấu ăn như thế nào chưa?

Câu 12: 她每天早上___去阿姨家。

(tā měitiān zǎoshang ___ qù āyí jiā.) - Cô ấy đi đến nhà cô mỗi sáng.

Câu 13: 你怎么___不来了?

(nǐ zěnme ___ bù lái le?) - Sao bạn lại không đến?

Câu 14: 你___告诉我一件事?

(nǐ ___ gàosù wǒ yī jiàn shì?) - Bạn có thể nói cho tôi biết một việc không?

Câu 15: 我们今天去阿姨家玩___!

(wǒmen jīntiān qù āyí jiā wán ___!) - Chúng ta đi nhà cô chơi hôm nay nhé!

Câu 16: ___,你可以说中文吗?

(___, nǐ kěyǐ shuō zhōngwén ma?) - A, bạn có thể nói tiếng Trung không?

Câu 17: 我___阿姨买了一个新手机。

(wǒ ___ āyí mǎi le yī gè xīn shǒujī.) - Tôi biết cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.

Câu 18: 他___喜欢这个节目。

(tā ___ xǐhuān zhège jiémù.) - Anh ấy thực sự thích chương trình này.

Câu 19: 你___认识的那位阿姨是我妈妈的朋友。

(nǐ ___ rènshi de nà wèi āyí shì wǒ māmā de péngyǒu.) - Cô bạn mà bạn quen chính là bạn của mẹ tôi.

Câu 20: ___我想知道你的想法。

(___ wǒ xiǎng zhīdào nǐ de xiǎngfǎ.) - A, tôi muốn biết suy nghĩ của bạn.

Câu 21: 你说的___对。

(nǐ shuō de ___ duì.) - Bạn nói đúng rồi.

Câu 22: 你跟阿姨见面___吗?

(nǐ gēn āyí jiàn miàn ___ ma?) - Bạn đã gặp cô ấy chưa?

Câu 23: 我___要喝水了。

(wǒ ___ yào hē shuǐ le.) - A, tôi muốn uống nước rồi.

Câu 24: 我向阿姨___借了一些书。

(wǒ xiàng āyí ___ jiè le yīxiē shū.) - Tôi đã mượn một số sách từ cô ấy.

Câu 25: 啊,原来___你在这儿!

(ā, yuánlái ___ nǐ zài zhèr!) - A, thì ra bạn ở đây!

Câu 26: 我每次去阿姨家,她___给我做饭。

(wǒ měi cì qù āyí jiā, tā ___ gěi wǒ zuò fàn.) - Mỗi lần tôi đến nhà cô ấy, cô ấy đều nấu ăn cho tôi.

Câu 27: ___,我才知道你这么忙!

(___, wǒ cái zhīdào nǐ zhème máng!) - A, tôi mới biết bạn bận như vậy!

Câu 28: 你这么___,难怪他不喜欢。

(nǐ zhème ___, nán guài tā bù xǐhuān.) - Bạn như vậy, không ngạc nhiên anh ấy không thích.

Câu 29: ___,他不可能这么做!

(___, tā bù kěnéng zhème zuò!) - A, anh ấy không thể làm như vậy!

Câu 30: 你喜欢阿姨___作的蛋糕吗?

(nǐ xǐhuān āyí ___ zuò de dàngāo ma?) - Bạn thích bánh mà cô tôi làm không?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH