Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ 满意 (mǎnyì) mang ý nghĩa gì?
Cấu tạo của chữ:
Chữ 满意 bao gồm hai bộ phận:
Sự kết hợp của hai bộ phận này thể hiện ý nghĩa: nói ra những điều làm cho trái tim hài lòng.
Ý nghĩa chính của cụm từ:
Hài lòng, thỏa mãn, content.
Các câu ví dụ:
Chữ phồn thể: 滿意
Phân tích chữ phồn thể:
Chữ phồn thể 滿意 bao gồm ba bộ phận:
Sự kết hợp của ba bộ phận này thể hiện ý nghĩa sâu sắc hơn về sự hài lòng:
Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, chữ 满意 (mǎnyì) gắn liền với khái niệm "vô vi" (wuwei). 满意 có nghĩa là hài lòng với những gì mình có, không mong cầu nhiều hơn. Khi một người đạt được trạng thái 满意, họ sẽ cảm thấy bình yên và hài hòa với thiên nhiên. Trạng thái này giúp họ thoát khỏi những ham muốn và lo lắng, đạt được sự tĩnh tâm và an lạc.
```Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy