Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ trẻ

## Chữ **年轻** trong tiếng Trung ### 1. Cấu tạo của chữ Chữ **年轻** gồm hai bộ phận: - **青 (qīng)**: Phiên âm Hán Việt là "thanh", nghĩa là màu xanh lục. - **年 (nián)**: Phiên âm Hán Việt là "niên", nghĩa là năm, tuổi. ### 2. Ý nghĩa chính của cụm từ **年轻** có nghĩa là "trẻ", "thanh xuân", chỉ những người còn trẻ tuổi, tràn đầy sức sống. ### 3. Các câu ví dụ - **年轻人 (qīngniánrén)**: Những người trẻ tuổi. - **青春 (qīngchūn)**: Tuổi thanh xuân. - **年少 (niánshào)**: Tuổi trẻ. - **年华 (niánhuá)**: Thanh xuân, thời gian của tuổi trẻ. - **年光 (niánguāng)**: Thời gian tuổi trẻ. ### 4. Chữ phồn thể Chữ phồn thể của **年轻** là **年青**. **Phân tích chữ phồn thể:** - Phần bên trái (青) không thay đổi so với chữ giản thể. - Phần bên phải (年) trong chữ phồn thể có thêm một nét sổ ở trên và một nét sổ ở dưới, tạo thành chữ **年**. ### 5. Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, chữ **年轻** có ý nghĩa đặc biệt. Đạo gia quan niệm rằng "sinh" và "tử" là hai mặt của cùng một quá trình, và tuổi trẻ là một giai đoạn tạm thời trong chu kỳ này. Người trẻ tuổi được coi là có tiềm năng và sức sống dồi dào, nhưng họ cũng dễ bị cám dỗ và mất phương hướng. Vì vậy, trong Đạo gia, người trẻ tuổi được khuyến khích: - Tuân theo tự nhiên và sống hài hòa với Đạo. - Tu dưỡng tâm tính và phát triển trí tuệ. - Học hỏi từ những người lớn tuổi và có kinh nghiệm hơn. - Tránh xa những hành vi thiếu đạo đức và vô ích.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH