Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ béo

Chữ 胖

Chữ 胖

1. Cấu tạo của chữ

Chữ "胖" (bàng) trong tiếng Trung có nghĩa là "mập mạp". Tập hợp của 4 chữ: BỘ PHẦN (部首), BỘ PHẬN, NGUYÊN TỐ, GỐC. Trong đó, bộ phận là triệt tệ (氵), bộ phận là khẩu (口), bốn yếu tố là đại (大), tiền (前), sắt (金), chiến (斤). Có thể thấy chữ "胖" có liên quan đến ăn uống, cụ thể là ăn nhiều

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ "胖" thường được dùng để mô tả một người có thân hình to lớn, tròn trịa. Tuy nhiên, theo thời gian, từ này cũng được dùng để chỉ những vật có kích thước lớn hơn bình thường.

3. Các câu ví dụ

  • 他很胖。(Tā hěn pàng. - Anh ấy rất béo.)
  • 这个苹果真胖。(Zhè ge píngguǒ zhēn pàng. - Quả táo này thật to.)
  • 他的脸胖乎乎的。(Tā de liǎn pàng hū hū de. - Khuôn mặt anh ta tròn trịa.)

4. Chữ phồn thể (phân tích về chữ phổn thể nữa)

Chữ phồn thể của chữ "胖" là "胖". Chữ phồn thể này có kết cấu phức tạp hơn so với chữ giản thể. Cụ thể, chữ phồn thể có thêm bộ phận "thịt" (肉) ở bên trái. Bộ phận này cho thấy rằng chữ "胖" ban đầu có liên quan đến việc ăn thịt.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia là (cái quan trọng nhất nên cần càng rõ càng càng tốt)

Trong Đạo gia, chữ "胖" có ý nghĩa rất sâu sắc. Đạo gia cho rằng, người béo mập là người có tính tình hiền lành, tốt bụng. Họ thường có tấm lòng rộng mở và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, người béo mập cũng được coi là người có sức khỏe tốt và trường thọ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH