Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ cô, dì

## Chữ 阿姨 trong tiếng Trung **Cấu tạo của chữ** Chữ 阿姨 (āyí) bao gồm hai thành phần: - **部首:** 女 (nữ) - **Phần ngữ âm:** 姨 (yí) **Ý nghĩa của cụm từ** Chữ 阿姨 có nghĩa là **dì** hoặc **dì dâu** (em dâu của cha). Trong tiếng Việt, chúng ta cũng có thể dùng từ "dì" để dịch chữ này. **Các câu ví dụ** **Tiếng Trung** | **Pinyin** | **Dịch sang tiếng Việt** ---|---|--- 阿姨好! | Āyí hǎo! | Chào dì! 我阿姨很漂亮。 | Wǒ āyí hěn piàoliang. | Dì của tôi rất xinh đẹp. 他的阿姨是老师。 | Tādì āyí shì lǎoshī. | Dì của anh ấy là giáo viên. 请帮我叫阿姨。 | Qǐng bāng wǒ jiào āyí. | Làm ơn gọi dì giúp tôi. 阿姨家住得很远。 | Āyí jiā zhù dé hěn yuǎn. | Nhà của dì tôi cách xa lắm. **Chữ phồn thể** 體繁:阿姨 Phần bên trái của chữ phồn thể là bộ 女 (nữ), thể hiện giới tính nữ. Phần bên phải là chữ 姨, bao gồm các nét sau: - Một nét sổ nằm ngang (yī) - Hai nét sổ cong bên dưới (rén) - Một nét cong hướng xuống dưới (cǎo) **Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, chữ 阿姨 có ý nghĩa tượng trưng cho **tính âm** và **sự mềm mại, dịu dàng**. Đây là mặt đối lập với tính dương (tượng trưng bởi chữ 陽 - yáng), thể hiện sự cân bằng và hòa hợp của vũ trụ. Theo Đạo gia, tính âm của chữ 阿姨 gắn liền với các đặc điểm như: - Trìu mến, yêu thương - Động lòng trắc ẩn, bao dung - Nuôi dưỡng, chăm sóc
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH