Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
**Cấu tạo của chữ**
Chữ "Bắc Phương" (北方) gồm hai bộ phận chính:Ý nghĩa chính của cụm từ
Chữ "Bắc Phương" dùng để chỉ hướng Bắc, một trong bốn hướng chính trên la bàn. Về nghĩa tượng trưng, nó còn có thể biểu thị:Các câu ví dụ
Tiếng Trung | Pyin Yin | Dịch nghĩa |
---|---|---|
北方有佳人 | Běifāng yǒu jiārén | Phía Bắc có giai nhân |
天蒼蒼,野茫茫,風吹草低見牛羊 | Tiāncāngcāng, yěmángmáng, fēng chuī cǎodī jiàn niúyáng | Trời xanh ngắt, đồng cỏ mênh mông, gió thổi cỏ thấp thấy trâu dê |
塞北江南,天地一色 | Sàiběi Jiāngnán, tiāndì yī sè | Ranh giới giữa phương Bắc và phương Nam, đất trời một màu |
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của "Bắc Phương" là 北方. Chữ này có cấu tạo phức tạp hơn so với chữ giản thể, với các nét sau:Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ "Bắc Phương" có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc, liên quan đến phương hướng và năng lượng:Trong Đạo gia, phương Bắc được coi là hướng đối ngược với phương Nam, nơi tràn đầy dương khí và hoạt động. Do đó, phương Bắc được gắn với âm khí, sự thụ động và sự tái tạo. Cả hai mặt đối lập này cần thiết cho sự cân bằng và hài hòa vũ trụ.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy