Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ miền Bắc

**Chữ Bắc Phương**

**Cấu tạo của chữ**

Chữ "Bắc Phương" (北方) gồm hai bộ phận chính:

  • Bộ Mịch (⾴): Biểu thị sự chia cắt, ngăn cách
  • Bộ Miên (宀): Biểu thị mái nhà, nơi cư trú

Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ "Bắc Phương" dùng để chỉ hướng Bắc, một trong bốn hướng chính trên la bàn. Về nghĩa tượng trưng, nó còn có thể biểu thị:

  • Sự phân chia giữa hai thực thể
  • Sự che chở, bảo vệ
  • Sự bí ẩn, chưa biết

Các câu ví dụ

Tiếng Trung Pyin Yin Dịch nghĩa
北方有佳人 Běifāng yǒu jiārén Phía Bắc có giai nhân
天蒼蒼,野茫茫,風吹草低見牛羊 Tiāncāngcāng, yěmángmáng, fēng chuī cǎodī jiàn niúyáng Trời xanh ngắt, đồng cỏ mênh mông, gió thổi cỏ thấp thấy trâu dê
塞北江南,天地一色 Sàiběi Jiāngnán, tiāndì yī sè Ranh giới giữa phương Bắc và phương Nam, đất trời một màu

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của "Bắc Phương" là 北方. Chữ này có cấu tạo phức tạp hơn so với chữ giản thể, với các nét sau:

  • Nét ngang trên cùng biểu thị mái nhà
  • Nét sổ bên trái biểu thị cột nhà
  • Nét móc bên phải biểu thị một phần tường nhà

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ "Bắc Phương" có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc, liên quan đến phương hướng và năng lượng:

  • Được liên kết với yếu tố Nước, biểu tượng cho sự huyền bí, sâu thẳm và tĩnh lặng
  • Là nơi sinh của sự sống, vì Nước là nguồn gốc của mọi sinh vật
  • Biểu thị sự hướng nội, tự vấn và kết nối với bản thể bên trong

Trong Đạo gia, phương Bắc được coi là hướng đối ngược với phương Nam, nơi tràn đầy dương khí và hoạt động. Do đó, phương Bắc được gắn với âm khí, sự thụ động và sự tái tạo. Cả hai mặt đối lập này cần thiết cho sự cân bằng và hài hòa vũ trụ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH