Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ đồ dùng trong nhà

Chữ 家具

Cấu tạo của chữ

Chữ "家具" bao gồm hai thành phần:

  • 部首 "木": Biểu thị gỗ, vật liệu chính để làm đồ nội thất.
  • Phần ngĩa "具": Biểu thị sự đầy đủ, hoàn chỉnh.

Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ "家具" có nghĩa là đồ nội thất, bao gồm những vật dụng trong nhà như bàn ghế, tủ, giường.

Các câu ví dụ

Tiếng Trung (Phiên âm Hán Việt - Dịch tiếng Việt)

  • 家具很齐全。 (Jià jù hěn qí quán - Đồ nội thất rất đầy đủ.)
  • 这个房间的家具很不错。 (Zhè ge fáng jiān de jià jù hěn bù cuò - Đồ nội thất trong phòng này rất đẹp.)
  • 我们家刚买了一套新家具。 (Wǒ men jiā gāng mǎi le yì tào xīn jiā jù - Nhà chúng tôi mới mua một bộ đồ nội thất mới.)
  • 这些家具做工很精细。 (Zhè xiē jià jù zuò gōng hěn jīng xì - Những đồ nội thất này được làm rất tinh xảo.)

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của "家具" là "傢俱". Chữ này có cấu tạo giống với chữ giản thể, nhưng phần ngĩa "具" có thêm một nét sổ ngang ở trên.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ "家具" có ý nghĩa tượng trưng sâu sắc.

Gỗ là một vật liệu tự nhiên, tượng trưng cho Đạo, bản chất thực sự của vũ trụ. Đồ nội thất làm từ gỗ thể hiện sự hòa hợp giữa con người và Đạo.

Sự đầy đủ và hoàn chỉnh của đồ nội thất đại diện cho sự trọn vẹn của bản thân và sự hài hòa với thế giới xung quanh.

Do đó, chữ "家具" trong Đạo gia tượng trưng cho:

  • Sự hòa hợp giữa con người và Đạo
  • Sự trọn vẹn của bản thân
  • Sự hài hòa với thế giới xung quanh
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH