Đề thi HSK 4 - Review 3

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn luyện lại các câu hỏi ngữ pháp, từ vựng và khả năng giao tiếp từ đề thi HSK 4

Câu 1: 你觉得他___了你给他的安排吗?

(nǐ juédé tā ___ le nǐ gěi tā de ānpái ma?) - Bạn nghĩ anh ấy đã hiểu và chấp nhận sự sắp xếp bạn đưa cho anh ấy chưa?

Câu 2: 我们的会议___在下周。

(wǒmen de huìyì ___ zài xià zhōu.) - Cuộc họp của chúng tôi đã được sắp xếp vào tuần tới.

Câu 3: 你能___这个任务的计划吗?

(nǐ néng ___ zhège rènwù de jìhuà ma?) - Bạn có thể sắp xếp kế hoạch cho nhiệm vụ này không?

Câu 4: 我们在一起已经___年了。

(wǒmen zài yīqǐ yǐjīng ___ nián le.) - Chúng tôi đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 5: 她___结婚了。

(tā ___ jiéhūn le.) - Cô ấy cuối cùng đã kết hôn.

Câu 6: 我们已经把工作安排得___了。

(wǒmen yǐjīng bǎ gōngzuò ānpái de ___ le.) - Chúng tôi đã sắp xếp công việc rõ ràng.

Câu 7: 你相信爱情会___吗?

(nǐ xiāngxìn àiqíng huì ___ ma?) - Bạn tin rằng tình yêu sẽ tồn tại mãi mãi không?

Câu 8: 这个活动的时间安排得___了。

(zhège huódòng de shíjiān ānpái de ___ le.) - Thời gian của hoạt động này đã được sắp xếp rất chặt chẽ.

Câu 9: 为了确保项目按时完成,我们需要___工作安排。

(wèile quèbǎo xiàngmù àn shí wánchéng, wǒmen xūyào ___ gōngzuò ānpái.) - Để đảm bảo dự án hoàn thành đúng hạn, chúng tôi cần điều chỉnh lịch trình công việc.

Câu 10: 他正在___旅行的行程。

(tā zhèngzài ___ lǚxíng de xíngchéng.) - Anh ấy đang sắp xếp lịch trình chuyến đi.

Câu 11: 她和他已经在一起___年了。

(tā hé tā yǐjīng zài yīqǐ ___ nián le.) - Họ đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 12: 他非常___他的行程安排。

(tā fēicháng ___ tā de xíngchéng ānpái.) - Anh ấy rất chú ý đến việc sắp xếp lịch trình của mình.

Câu 13: 他们结婚后,___变得更好。

(tāmen jiéhūn hòu, ___ biàn dé gèng hǎo.) - Sau khi kết hôn, tình yêu của họ trở nên tốt hơn.

Câu 14: 你___明天的计划了吗?

(nǐ ___ míngtiān de jìhuà le ma?) - Bạn đã sắp xếp kế hoạch cho ngày mai chưa?

Câu 15: 爱情不是___,它需要时间来慢慢培养。

(àiqíng bù shì ___, tā xūyào shíjiān lái màn man péiyǎng.) - Tình yêu không phải là tên lửa, nó cần thời gian để từ từ phát triển.

Câu 16: 我已经___好明天的日程安排了。

(wǒ yǐjīng ___ hǎo míngtiān de rìchéng ānpái le.) - Tôi đã sắp xếp xong lịch trình cho ngày mai.

Câu 17: 他们的爱情___了很多人。

(tāmen de àiqíng ___ le hěn duō rén.) - Tình yêu của họ đã làm cảm động rất nhiều người.

Câu 18: 他对自己的工作安排有很高的___。

(tā duì zìjǐ de gōngzuò ānpái yǒu hěn gāo de ___.) - Anh ấy có yêu cầu rất cao về sự sắp xếp công việc của mình.

Câu 19: 他们两个人相爱了,___很幸福。

(tāmen liǎng gè rén xiāng'ài le, ___ hěn xìngfú.) - Hai người yêu nhau, vì vậy họ rất hạnh phúc.

Câu 20: 爱情并不___,它需要用心去经营。

(àiqíng bìng bù ___, tā xūyào yòngxīn qù jīngyíng.) - Tình yêu không đơn giản, nó cần phải được chăm sóc bằng cả trái tim.

Câu 21: 他不喜欢别人___他的工作安排。

(tā bù xǐhuān biéren ___ tā de gōngzuò ānpái.) - Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc sắp xếp công việc của mình.

Câu 22: 会议的安排___了很多工作。

(huìyì de ānpái ___ le hěn duō gōngzuò.) - Sự sắp xếp cuộc họp đã ảnh hưởng đến nhiều công việc.

Câu 23: 爱情能让你___,但也能让你痛苦。

(àiqíng néng ràng nǐ ___, dàn yě néng ràng nǐ tòngkǔ.) - Tình yêu có thể khiến bạn hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến bạn đau khổ.

Câu 24: 我们相遇在___,然后开始了我们的爱情故事。

(wǒmen xiāngyù zài ___, ránhòu kāishǐle wǒmen de àiqíng gùshì.) - Chúng tôi gặp nhau tại trường học, rồi bắt đầu câu chuyện tình yêu của mình.

Câu 25: 他的爱情故事让我___。

(tā de àiqíng gùshì ràng wǒ ___.) - Câu chuyện tình yêu của anh ấy khiến tôi cảm động.

Câu 26: 这个计划已经___好,你可以开始执行了。

(zhège jìhuà yǐjīng ___ hǎo, nǐ kěyǐ kāishǐ zhíxíng le.) - Kế hoạch này đã được sắp xếp xong, bạn có thể bắt đầu thực hiện rồi.

Câu 27: 我们___在下周一召开会议。

(wǒmen ___ zài xià zhōu yī zhāokāi huìyì.) - Chúng tôi đã sắp xếp tổ chức cuộc họp vào thứ Hai tuần tới.

Câu 28: 她们在一起___已经很久了。

(tāmen zài yīqǐ ___ yǐjīng hěn jiǔ le.) - Họ đã ở bên nhau lâu rồi.

Câu 29: 你愿意和他在一起___吗?

(nǐ yuànyì hé tā zài yīqǐ ___ ma?) - Bạn có sẵn lòng ở bên anh ấy suốt đời không?

Câu 30: 你认为___最重要?

(nǐ rènwéi ___ zuì zhòngyào?) - Bạn nghĩ gì là quan trọng nhất?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH