Đề thi HSK 4 - Review 3

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn luyện lại các câu hỏi ngữ pháp, từ vựng và khả năng giao tiếp từ đề thi HSK 4

Câu 1: 他已经___了她,深深爱着她。

(tā yǐjīng ___ le tā, shēnshēn ài zhe tā.) - Anh ấy đã yêu cô ấy, yêu cô ấy sâu đậm.

Câu 2: 这个活动的时间安排得___了。

(zhège huódòng de shíjiān ānpái de ___ le.) - Thời gian của hoạt động này đã được sắp xếp rất chặt chẽ.

Câu 3: 他们结婚后,___变得更好。

(tāmen jiéhūn hòu, ___ biàn dé gèng hǎo.) - Sau khi kết hôn, tình yêu của họ trở nên tốt hơn.

Câu 4: 我们相遇在___,然后开始了我们的爱情故事。

(wǒmen xiāngyù zài ___, ránhòu kāishǐle wǒmen de àiqíng gùshì.) - Chúng tôi gặp nhau tại trường học, rồi bắt đầu câu chuyện tình yêu của mình.

Câu 5: 他们的爱情___了很多人。

(tāmen de àiqíng ___ le hěn duō rén.) - Tình yêu của họ đã làm cảm động rất nhiều người.

Câu 6: 爱情能让你___,但也能让你痛苦。

(àiqíng néng ràng nǐ ___, dàn yě néng ràng nǐ tòngkǔ.) - Tình yêu có thể khiến bạn hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến bạn đau khổ.

Câu 7: 你觉得他___了你给他的安排吗?

(nǐ juédé tā ___ le nǐ gěi tā de ānpái ma?) - Bạn nghĩ anh ấy đã hiểu và chấp nhận sự sắp xếp bạn đưa cho anh ấy chưa?

Câu 8: 爱情不是___,它需要时间来慢慢培养。

(àiqíng bù shì ___, tā xūyào shíjiān lái màn man péiyǎng.) - Tình yêu không phải là tên lửa, nó cần thời gian để từ từ phát triển.

Câu 9: 我们___在下周一召开会议。

(wǒmen ___ zài xià zhōu yī zhāokāi huìyì.) - Chúng tôi đã sắp xếp tổ chức cuộc họp vào thứ Hai tuần tới.

Câu 10: 你相信爱情会___吗?

(nǐ xiāngxìn àiqíng huì ___ ma?) - Bạn tin rằng tình yêu sẽ tồn tại mãi mãi không?

Câu 11: 她们在一起___已经很久了。

(tāmen zài yīqǐ ___ yǐjīng hěn jiǔ le.) - Họ đã ở bên nhau lâu rồi.

Câu 12: 为了确保项目按时完成,我们需要___工作安排。

(wèile quèbǎo xiàngmù àn shí wánchéng, wǒmen xūyào ___ gōngzuò ānpái.) - Để đảm bảo dự án hoàn thành đúng hạn, chúng tôi cần điều chỉnh lịch trình công việc.

Câu 13: 爱情并不___,它需要用心去经营。

(àiqíng bìng bù ___, tā xūyào yòngxīn qù jīngyíng.) - Tình yêu không đơn giản, nó cần phải được chăm sóc bằng cả trái tim.

Câu 14: 她突然___了爱情。

(tā túrán ___ le àiqíng.) - Cô ấy bất ngờ từ bỏ tình yêu.

Câu 15: 他的工作安排___了很多事情。

(tā de gōngzuò ānpái ___ le hěn duō shìqíng.) - Lịch trình công việc của anh ấy đã ảnh hưởng đến nhiều việc.

Câu 16: ___,爱情不是一场游戏。

(___, àiqíng bù shì yī chǎng yóuxì.) - Chắc chắn, tình yêu không phải là một trò chơi.

Câu 17: 他是我___的人,我永远不会忘记他。

(tā shì wǒ ___ de rén, wǒ yǒngyuǎn bù huì wàngjì tā.) - Anh ấy là người yêu của tôi, tôi sẽ không bao giờ quên anh ấy.

Câu 18: 爱情是___的,不是每个人都能拥有。

(àiqíng shì ___ de, bù shì měi gèrén dōu néng yǒngyǒu.) - Tình yêu là quý giá, không phải ai cũng có thể sở hữu.

Câu 19: 你喜欢___的男朋友吗?

(nǐ xǐhuān ___ de nánpéngyǒu ma?) - Bạn thích bạn trai như thế nào?

Câu 20: 我想问你怎么___这个活动的时间。

(wǒ xiǎng wèn nǐ zěnme ___ zhège huódòng de shíjiān.) - Tôi muốn hỏi bạn làm thế nào để sắp xếp thời gian cho hoạt động này?

Câu 21: 你相信命运安排了你的___吗?

(nǐ xiāngxìn mìngyùn ānpái le nǐ de ___ ma?) - Bạn có tin rằng số phận đã sắp đặt tình yêu của bạn không?

Câu 22: 你能___这个任务的计划吗?

(nǐ néng ___ zhège rènwù de jìhuà ma?) - Bạn có thể sắp xếp kế hoạch cho nhiệm vụ này không?

Câu 23: 我们已经把工作安排得___了。

(wǒmen yǐjīng bǎ gōngzuò ānpái de ___ le.) - Chúng tôi đã sắp xếp công việc rõ ràng.

Câu 24: ___,你会找你最爱的人结婚吗?

(___, nǐ huì zhǎo nǐ zuì ài de rén jiéhūn ma?) - Nếu vậy, bạn sẽ cưới người bạn yêu nhất chứ?

Câu 25: 我们在一起已经___年了。

(wǒmen zài yīqǐ yǐjīng ___ nián le.) - Chúng tôi đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 26: 你的工作安排要___吗?

(nǐ de gōngzuò ānpái yào ___ ma?) - Lịch trình công việc của bạn có cần thay đổi không?

Câu 27: 你___他是否也喜欢你?

(nǐ ___ tā shìfǒu yě xǐhuān nǐ?) - Bạn có chắc anh ấy cũng thích bạn không?

Câu 28: 他正在___旅行的行程。

(tā zhèngzài ___ lǚxíng de xíngchéng.) - Anh ấy đang sắp xếp lịch trình chuyến đi.

Câu 29: 他对自己的工作安排有很高的___。

(tā duì zìjǐ de gōngzuò ānpái yǒu hěn gāo de ___.) - Anh ấy có yêu cầu rất cao về sự sắp xếp công việc của mình.

Câu 30: 会议的安排___了很多工作。

(huìyì de ānpái ___ le hěn duō gōngzuò.) - Sự sắp xếp cuộc họp đã ảnh hưởng đến nhiều công việc.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH