Đề thi HSK 4 - Review 2

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 4 ôn tập lại các kiến thức và kiểm tra khả năng sử dụng ngữ pháp và từ vựng

Câu 1: 他的工作安排___了很多事情。

(tā de gōngzuò ānpái ___ le hěn duō shìqíng.) - Lịch trình công việc của anh ấy đã ảnh hưởng đến nhiều việc.

Câu 2: 爱情需要___和理解。

(àiqíng xūyào ___ hé lǐjiě.) - Tình yêu cần sự giao tiếp và thấu hiểu.

Câu 3: 爱情并不___,它需要用心去经营。

(àiqíng bìng bù ___, tā xūyào yòngxīn qù jīngyíng.) - Tình yêu không đơn giản, nó cần phải được chăm sóc bằng cả trái tim.

Câu 4: 你认为___最重要?

(nǐ rènwéi ___ zuì zhòngyào?) - Bạn nghĩ gì là quan trọng nhất?

Câu 5: 我们的会议___在下周。

(wǒmen de huìyì ___ zài xià zhōu.) - Cuộc họp của chúng tôi đã được sắp xếp vào tuần tới.

Câu 6: 他对自己的工作安排有很高的___。

(tā duì zìjǐ de gōngzuò ānpái yǒu hěn gāo de ___.) - Anh ấy có yêu cầu rất cao về sự sắp xếp công việc của mình.

Câu 7: 会议的安排___了很多工作。

(huìyì de ānpái ___ le hěn duō gōngzuò.) - Sự sắp xếp cuộc họp đã ảnh hưởng đến nhiều công việc.

Câu 8: 我们___在下周一召开会议。

(wǒmen ___ zài xià zhōu yī zhāokāi huìyì.) - Chúng tôi đã sắp xếp tổ chức cuộc họp vào thứ Hai tuần tới.

Câu 9: 我已经安排好了___的计划。

(wǒ yǐjīng ānpái hǎo le ___ de jìhuà.) - Tôi đã sắp xếp kế hoạch cho tất cả mọi thứ rồi.

Câu 10: 你___明天的计划了吗?

(nǐ ___ míngtiān de jìhuà le ma?) - Bạn đã sắp xếp kế hoạch cho ngày mai chưa?

Câu 11: 你能___这个任务的计划吗?

(nǐ néng ___ zhège rènwù de jìhuà ma?) - Bạn có thể sắp xếp kế hoạch cho nhiệm vụ này không?

Câu 12: ___,爱情不是一场游戏。

(___, àiqíng bù shì yī chǎng yóuxì.) - Chắc chắn, tình yêu không phải là một trò chơi.

Câu 13: 我已经___好明天的日程安排了。

(wǒ yǐjīng ___ hǎo míngtiān de rìchéng ānpái le.) - Tôi đã sắp xếp xong lịch trình cho ngày mai.

Câu 14: 爱情不是___,它需要时间来慢慢培养。

(àiqíng bù shì ___, tā xūyào shíjiān lái màn man péiyǎng.) - Tình yêu không phải là tên lửa, nó cần thời gian để từ từ phát triển.

Câu 15: 你___他是否也喜欢你?

(nǐ ___ tā shìfǒu yě xǐhuān nǐ?) - Bạn có chắc anh ấy cũng thích bạn không?

Câu 16: 她们在一起___已经很久了。

(tāmen zài yīqǐ ___ yǐjīng hěn jiǔ le.) - Họ đã ở bên nhau lâu rồi.

Câu 17: 你的工作安排要___吗?

(nǐ de gōngzuò ānpái yào ___ ma?) - Lịch trình công việc của bạn có cần thay đổi không?

Câu 18: 你相信爱情会___吗?

(nǐ xiāngxìn àiqíng huì ___ ma?) - Bạn tin rằng tình yêu sẽ tồn tại mãi mãi không?

Câu 19: 你相信命运安排了你的___吗?

(nǐ xiāngxìn mìngyùn ānpái le nǐ de ___ ma?) - Bạn có tin rằng số phận đã sắp đặt tình yêu của bạn không?

Câu 20: ___,你会找你最爱的人结婚吗?

(___, nǐ huì zhǎo nǐ zuì ài de rén jiéhūn ma?) - Nếu vậy, bạn sẽ cưới người bạn yêu nhất chứ?

Câu 21: 我们已经把工作安排得___了。

(wǒmen yǐjīng bǎ gōngzuò ānpái de ___ le.) - Chúng tôi đã sắp xếp công việc rõ ràng.

Câu 22: 他已经___了她,深深爱着她。

(tā yǐjīng ___ le tā, shēnshēn ài zhe tā.) - Anh ấy đã yêu cô ấy, yêu cô ấy sâu đậm.

Câu 23: 你愿意和他在一起___吗?

(nǐ yuànyì hé tā zài yīqǐ ___ ma?) - Bạn có sẵn lòng ở bên anh ấy suốt đời không?

Câu 24: 他不喜欢别人___他的工作安排。

(tā bù xǐhuān biéren ___ tā de gōngzuò ānpái.) - Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc sắp xếp công việc của mình.

Câu 25: 她___结婚了。

(tā ___ jiéhūn le.) - Cô ấy cuối cùng đã kết hôn.

Câu 26: 他给我写了很多___,表达了他对我的感情。

(tā gěi wǒ xiěle hěn duō ___, biǎodá le tā duì wǒ de gǎnqíng.) - Anh ấy viết cho tôi rất nhiều thư, thể hiện tình cảm của anh ấy đối với tôi.

Câu 27: 爱情是___的,不是每个人都能拥有。

(àiqíng shì ___ de, bù shì měi gèrén dōu néng yǒngyǒu.) - Tình yêu là quý giá, không phải ai cũng có thể sở hữu.

Câu 28: 我们相遇在___,然后开始了我们的爱情故事。

(wǒmen xiāngyù zài ___, ránhòu kāishǐle wǒmen de àiqíng gùshì.) - Chúng tôi gặp nhau tại trường học, rồi bắt đầu câu chuyện tình yêu của mình.

Câu 29: 爱情能让你___,但也能让你痛苦。

(àiqíng néng ràng nǐ ___, dàn yě néng ràng nǐ tòngkǔ.) - Tình yêu có thể khiến bạn hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến bạn đau khổ.

Câu 30: 他们两个人相爱了,___很幸福。

(tāmen liǎng gè rén xiāng'ài le, ___ hěn xìngfú.) - Hai người yêu nhau, vì vậy họ rất hạnh phúc.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH