Đề thi HSK 4 - Review 2

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 4 ôn tập lại các kiến thức và kiểm tra khả năng sử dụng ngữ pháp và từ vựng

Câu 1: 我___他是我人生中最重要的人。

(wǒ ___ tā shì wǒ rénshēng zhōng zuì zhòngyào de rén.) - Tôi nghĩ anh ấy là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi.

Câu 2: 我已经安排好了___的计划。

(wǒ yǐjīng ānpái hǎo le ___ de jìhuà.) - Tôi đã sắp xếp kế hoạch cho tất cả mọi thứ rồi.

Câu 3: 爱情是___的,不是每个人都能拥有。

(àiqíng shì ___ de, bù shì měi gèrén dōu néng yǒngyǒu.) - Tình yêu là quý giá, không phải ai cũng có thể sở hữu.

Câu 4: 爱情需要___和理解。

(àiqíng xūyào ___ hé lǐjiě.) - Tình yêu cần sự giao tiếp và thấu hiểu.

Câu 5: 我们相遇在___,然后开始了我们的爱情故事。

(wǒmen xiāngyù zài ___, ránhòu kāishǐle wǒmen de àiqíng gùshì.) - Chúng tôi gặp nhau tại trường học, rồi bắt đầu câu chuyện tình yêu của mình.

Câu 6: 你觉得他___了你给他的安排吗?

(nǐ juédé tā ___ le nǐ gěi tā de ānpái ma?) - Bạn nghĩ anh ấy đã hiểu và chấp nhận sự sắp xếp bạn đưa cho anh ấy chưa?

Câu 7: 爱情并不___,它需要用心去经营。

(àiqíng bìng bù ___, tā xūyào yòngxīn qù jīngyíng.) - Tình yêu không đơn giản, nó cần phải được chăm sóc bằng cả trái tim.

Câu 8: 我们___在下周一召开会议。

(wǒmen ___ zài xià zhōu yī zhāokāi huìyì.) - Chúng tôi đã sắp xếp tổ chức cuộc họp vào thứ Hai tuần tới.

Câu 9: 他正在___旅行的行程。

(tā zhèngzài ___ lǚxíng de xíngchéng.) - Anh ấy đang sắp xếp lịch trình chuyến đi.

Câu 10: 他不喜欢别人___他的工作安排。

(tā bù xǐhuān biéren ___ tā de gōngzuò ānpái.) - Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc sắp xếp công việc của mình.

Câu 11: 她和他已经在一起___年了。

(tā hé tā yǐjīng zài yīqǐ ___ nián le.) - Họ đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 12: 我们已经把工作安排得___了。

(wǒmen yǐjīng bǎ gōngzuò ānpái de ___ le.) - Chúng tôi đã sắp xếp công việc rõ ràng.

Câu 13: 他的爱情故事让我___。

(tā de àiqíng gùshì ràng wǒ ___.) - Câu chuyện tình yêu của anh ấy khiến tôi cảm động.

Câu 14: 你觉得爱情___最重要?

(nǐ juédé àiqíng ___ zuì zhòngyào?) - Bạn nghĩ gì là quan trọng nhất trong tình yêu?

Câu 15: 你喜欢___的男朋友吗?

(nǐ xǐhuān ___ de nánpéngyǒu ma?) - Bạn thích bạn trai như thế nào?

Câu 16: 我们的会议___在下周。

(wǒmen de huìyì ___ zài xià zhōu.) - Cuộc họp của chúng tôi đã được sắp xếp vào tuần tới.

Câu 17: 我们在一起已经___年了。

(wǒmen zài yīqǐ yǐjīng ___ nián le.) - Chúng tôi đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 18: 她___结婚了。

(tā ___ jiéhūn le.) - Cô ấy cuối cùng đã kết hôn.

Câu 19: 这个活动的时间安排得___了。

(zhège huódòng de shíjiān ānpái de ___ le.) - Thời gian của hoạt động này đã được sắp xếp rất chặt chẽ.

Câu 20: 会议的安排___了很多工作。

(huìyì de ānpái ___ le hěn duō gōngzuò.) - Sự sắp xếp cuộc họp đã ảnh hưởng đến nhiều công việc.

Câu 21: 爱情不是___,它需要时间来慢慢培养。

(àiqíng bù shì ___, tā xūyào shíjiān lái màn man péiyǎng.) - Tình yêu không phải là tên lửa, nó cần thời gian để từ từ phát triển.

Câu 22: 他给我写了很多___,表达了他对我的感情。

(tā gěi wǒ xiěle hěn duō ___, biǎodá le tā duì wǒ de gǎnqíng.) - Anh ấy viết cho tôi rất nhiều thư, thể hiện tình cảm của anh ấy đối với tôi.

Câu 23: 你相信命运安排了你的___吗?

(nǐ xiāngxìn mìngyùn ānpái le nǐ de ___ ma?) - Bạn có tin rằng số phận đã sắp đặt tình yêu của bạn không?

Câu 24: 你相信爱情会___吗?

(nǐ xiāngxìn àiqíng huì ___ ma?) - Bạn tin rằng tình yêu sẽ tồn tại mãi mãi không?

Câu 25: 他们两个人相爱了,___很幸福。

(tāmen liǎng gè rén xiāng'ài le, ___ hěn xìngfú.) - Hai người yêu nhau, vì vậy họ rất hạnh phúc.

Câu 26: 他们结婚后,___变得更好。

(tāmen jiéhūn hòu, ___ biàn dé gèng hǎo.) - Sau khi kết hôn, tình yêu của họ trở nên tốt hơn.

Câu 27: 他非常___他的行程安排。

(tā fēicháng ___ tā de xíngchéng ānpái.) - Anh ấy rất chú ý đến việc sắp xếp lịch trình của mình.

Câu 28: 她突然___了爱情。

(tā túrán ___ le àiqíng.) - Cô ấy bất ngờ từ bỏ tình yêu.

Câu 29: 在爱情中,最需要___的是什么?

(zài àiqíng zhōng, zuì xūyào ___ de shì shénme?) - Trong tình yêu, điều cần thiết nhất là gì?

Câu 30: 她们在一起___已经很久了。

(tāmen zài yīqǐ ___ yǐjīng hěn jiǔ le.) - Họ đã ở bên nhau lâu rồi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH