Đề thi HSK 4 - Review 1

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 4 giúp bạn ôn luyện lại các câu hỏi và kiểm tra lại khả năng ngữ pháp, từ vựng

Câu 1: 我们相遇在___,然后开始了我们的爱情故事。

(wǒmen xiāngyù zài ___, ránhòu kāishǐle wǒmen de àiqíng gùshì.) - Chúng tôi gặp nhau tại trường học, rồi bắt đầu câu chuyện tình yêu của mình.

Câu 2: 我想问你怎么___这个活动的时间。

(wǒ xiǎng wèn nǐ zěnme ___ zhège huódòng de shíjiān.) - Tôi muốn hỏi bạn làm thế nào để sắp xếp thời gian cho hoạt động này?

Câu 3: 她突然___了爱情。

(tā túrán ___ le àiqíng.) - Cô ấy bất ngờ từ bỏ tình yêu.

Câu 4: 你相信爱情会___吗?

(nǐ xiāngxìn àiqíng huì ___ ma?) - Bạn tin rằng tình yêu sẽ tồn tại mãi mãi không?

Câu 5: 你认为___最重要?

(nǐ rènwéi ___ zuì zhòngyào?) - Bạn nghĩ gì là quan trọng nhất?

Câu 6: ___,爱情不是一场游戏。

(___, àiqíng bù shì yī chǎng yóuxì.) - Chắc chắn, tình yêu không phải là một trò chơi.

Câu 7: 她___结婚了。

(tā ___ jiéhūn le.) - Cô ấy cuối cùng đã kết hôn.

Câu 8: 她和他已经在一起___年了。

(tā hé tā yǐjīng zài yīqǐ ___ nián le.) - Họ đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 9: ___,你会找你最爱的人结婚吗?

(___, nǐ huì zhǎo nǐ zuì ài de rén jiéhūn ma?) - Nếu vậy, bạn sẽ cưới người bạn yêu nhất chứ?

Câu 10: 这个活动的时间安排得___了。

(zhège huódòng de shíjiān ānpái de ___ le.) - Thời gian của hoạt động này đã được sắp xếp rất chặt chẽ.

Câu 11: 我们的会议___在下周。

(wǒmen de huìyì ___ zài xià zhōu.) - Cuộc họp của chúng tôi đã được sắp xếp vào tuần tới.

Câu 12: 他是我___的人,我永远不会忘记他。

(tā shì wǒ ___ de rén, wǒ yǒngyuǎn bù huì wàngjì tā.) - Anh ấy là người yêu của tôi, tôi sẽ không bao giờ quên anh ấy.

Câu 13: 我们已经把工作安排得___了。

(wǒmen yǐjīng bǎ gōngzuò ānpái de ___ le.) - Chúng tôi đã sắp xếp công việc rõ ràng.

Câu 14: 我___他是我人生中最重要的人。

(wǒ ___ tā shì wǒ rénshēng zhōng zuì zhòngyào de rén.) - Tôi nghĩ anh ấy là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi.

Câu 15: 你能___这个任务的计划吗?

(nǐ néng ___ zhège rènwù de jìhuà ma?) - Bạn có thể sắp xếp kế hoạch cho nhiệm vụ này không?

Câu 16: 爱情不是___,它需要时间来慢慢培养。

(àiqíng bù shì ___, tā xūyào shíjiān lái màn man péiyǎng.) - Tình yêu không phải là tên lửa, nó cần thời gian để từ từ phát triển.

Câu 17: 他不喜欢别人___他的工作安排。

(tā bù xǐhuān biéren ___ tā de gōngzuò ānpái.) - Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc sắp xếp công việc của mình.

Câu 18: 我已经___好明天的日程安排了。

(wǒ yǐjīng ___ hǎo míngtiān de rìchéng ānpái le.) - Tôi đã sắp xếp xong lịch trình cho ngày mai.

Câu 19: ___他提前安排了所有的事情。

(___ tā tíqián ānpái le suǒyǒu de shìqíng.) - Vì vậy, anh ấy đã sắp xếp trước mọi thứ.

Câu 20: 他的爱情故事让我___。

(tā de àiqíng gùshì ràng wǒ ___.) - Câu chuyện tình yêu của anh ấy khiến tôi cảm động.

Câu 21: 你愿意和他在一起___吗?

(nǐ yuànyì hé tā zài yīqǐ ___ ma?) - Bạn có sẵn lòng ở bên anh ấy suốt đời không?

Câu 22: 在爱情中,最需要___的是什么?

(zài àiqíng zhōng, zuì xūyào ___ de shì shénme?) - Trong tình yêu, điều cần thiết nhất là gì?

Câu 23: 我们___在下周一召开会议。

(wǒmen ___ zài xià zhōu yī zhāokāi huìyì.) - Chúng tôi đã sắp xếp tổ chức cuộc họp vào thứ Hai tuần tới.

Câu 24: 你喜欢___的男朋友吗?

(nǐ xǐhuān ___ de nánpéngyǒu ma?) - Bạn thích bạn trai như thế nào?

Câu 25: 他已经___了她,深深爱着她。

(tā yǐjīng ___ le tā, shēnshēn ài zhe tā.) - Anh ấy đã yêu cô ấy, yêu cô ấy sâu đậm.

Câu 26: 你觉得他___了你给他的安排吗?

(nǐ juédé tā ___ le nǐ gěi tā de ānpái ma?) - Bạn nghĩ anh ấy đã hiểu và chấp nhận sự sắp xếp bạn đưa cho anh ấy chưa?

Câu 27: 我们在一起已经___年了。

(wǒmen zài yīqǐ yǐjīng ___ nián le.) - Chúng tôi đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 28: 我已经安排好了___的计划。

(wǒ yǐjīng ānpái hǎo le ___ de jìhuà.) - Tôi đã sắp xếp kế hoạch cho tất cả mọi thứ rồi.

Câu 29: 你需要___你的工作安排吗?

(nǐ xūyào ___ nǐ de gōngzuò ānpái ma?) - Bạn cần thay đổi lịch trình công việc của bạn không?

Câu 30: 爱情能让你___,但也能让你痛苦。

(àiqíng néng ràng nǐ ___, dàn yě néng ràng nǐ tòngkǔ.) - Tình yêu có thể khiến bạn hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến bạn đau khổ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH