Đề thi HSK 4 - Review 5

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 4 ôn tập các chủ đề ngữ pháp và từ vựng để củng cố kiến thức

Câu 1: 他给我写了很多___,表达了他对我的感情。

(tā gěi wǒ xiěle hěn duō ___, biǎodá le tā duì wǒ de gǎnqíng.) - Anh ấy viết cho tôi rất nhiều thư, thể hiện tình cảm của anh ấy đối với tôi.

Câu 2: 我们___在下周一召开会议。

(wǒmen ___ zài xià zhōu yī zhāokāi huìyì.) - Chúng tôi đã sắp xếp tổ chức cuộc họp vào thứ Hai tuần tới.

Câu 3: 爱情能让你___,但也能让你痛苦。

(àiqíng néng ràng nǐ ___, dàn yě néng ràng nǐ tòngkǔ.) - Tình yêu có thể khiến bạn hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến bạn đau khổ.

Câu 4: 爱情是___的,不是每个人都能拥有。

(àiqíng shì ___ de, bù shì měi gèrén dōu néng yǒngyǒu.) - Tình yêu là quý giá, không phải ai cũng có thể sở hữu.

Câu 5: 他已经___了她,深深爱着她。

(tā yǐjīng ___ le tā, shēnshēn ài zhe tā.) - Anh ấy đã yêu cô ấy, yêu cô ấy sâu đậm.

Câu 6: 会议的安排___了很多工作。

(huìyì de ānpái ___ le hěn duō gōngzuò.) - Sự sắp xếp cuộc họp đã ảnh hưởng đến nhiều công việc.

Câu 7: 爱情不是___,它需要时间来慢慢培养。

(àiqíng bù shì ___, tā xūyào shíjiān lái màn man péiyǎng.) - Tình yêu không phải là tên lửa, nó cần thời gian để từ từ phát triển.

Câu 8: 你喜欢___的男朋友吗?

(nǐ xǐhuān ___ de nánpéngyǒu ma?) - Bạn thích bạn trai như thế nào?

Câu 9: 他非常___他的行程安排。

(tā fēicháng ___ tā de xíngchéng ānpái.) - Anh ấy rất chú ý đến việc sắp xếp lịch trình của mình.

Câu 10: 你能___这个任务的计划吗?

(nǐ néng ___ zhège rènwù de jìhuà ma?) - Bạn có thể sắp xếp kế hoạch cho nhiệm vụ này không?

Câu 11: 这个活动的时间安排得___了。

(zhège huódòng de shíjiān ānpái de ___ le.) - Thời gian của hoạt động này đã được sắp xếp rất chặt chẽ.

Câu 12: 这个计划已经___好,你可以开始执行了。

(zhège jìhuà yǐjīng ___ hǎo, nǐ kěyǐ kāishǐ zhíxíng le.) - Kế hoạch này đã được sắp xếp xong, bạn có thể bắt đầu thực hiện rồi.

Câu 13: 你___明天的计划了吗?

(nǐ ___ míngtiān de jìhuà le ma?) - Bạn đã sắp xếp kế hoạch cho ngày mai chưa?

Câu 14: 她___结婚了。

(tā ___ jiéhūn le.) - Cô ấy cuối cùng đã kết hôn.

Câu 15: 我们相遇在___,然后开始了我们的爱情故事。

(wǒmen xiāngyù zài ___, ránhòu kāishǐle wǒmen de àiqíng gùshì.) - Chúng tôi gặp nhau tại trường học, rồi bắt đầu câu chuyện tình yêu của mình.

Câu 16: 你___他是否也喜欢你?

(nǐ ___ tā shìfǒu yě xǐhuān nǐ?) - Bạn có chắc anh ấy cũng thích bạn không?

Câu 17: 爱情并不___,它需要用心去经营。

(àiqíng bìng bù ___, tā xūyào yòngxīn qù jīngyíng.) - Tình yêu không đơn giản, nó cần phải được chăm sóc bằng cả trái tim.

Câu 18: 他是我___的人,我永远不会忘记他。

(tā shì wǒ ___ de rén, wǒ yǒngyuǎn bù huì wàngjì tā.) - Anh ấy là người yêu của tôi, tôi sẽ không bao giờ quên anh ấy.

Câu 19: 我已经安排好了___的计划。

(wǒ yǐjīng ānpái hǎo le ___ de jìhuà.) - Tôi đã sắp xếp kế hoạch cho tất cả mọi thứ rồi.

Câu 20: 她和他已经在一起___年了。

(tā hé tā yǐjīng zài yīqǐ ___ nián le.) - Họ đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 21: 我已经___好明天的日程安排了。

(wǒ yǐjīng ___ hǎo míngtiān de rìchéng ānpái le.) - Tôi đã sắp xếp xong lịch trình cho ngày mai.

Câu 22: 你的工作安排要___吗?

(nǐ de gōngzuò ānpái yào ___ ma?) - Lịch trình công việc của bạn có cần thay đổi không?

Câu 23: 她们在一起___已经很久了。

(tāmen zài yīqǐ ___ yǐjīng hěn jiǔ le.) - Họ đã ở bên nhau lâu rồi.

Câu 24: 你愿意和他在一起___吗?

(nǐ yuànyì hé tā zài yīqǐ ___ ma?) - Bạn có sẵn lòng ở bên anh ấy suốt đời không?

Câu 25: 他们的爱情___了很多人。

(tāmen de àiqíng ___ le hěn duō rén.) - Tình yêu của họ đã làm cảm động rất nhiều người.

Câu 26: ___,你会找你最爱的人结婚吗?

(___, nǐ huì zhǎo nǐ zuì ài de rén jiéhūn ma?) - Nếu vậy, bạn sẽ cưới người bạn yêu nhất chứ?

Câu 27: 我们在一起已经___年了。

(wǒmen zài yīqǐ yǐjīng ___ nián le.) - Chúng tôi đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 28: 我___他是我人生中最重要的人。

(wǒ ___ tā shì wǒ rénshēng zhōng zuì zhòngyào de rén.) - Tôi nghĩ anh ấy là người quan trọng nhất trong cuộc đời tôi.

Câu 29: 在爱情中,最需要___的是什么?

(zài àiqíng zhōng, zuì xūyào ___ de shì shénme?) - Trong tình yêu, điều cần thiết nhất là gì?

Câu 30: 她突然___了爱情。

(tā túrán ___ le àiqíng.) - Cô ấy bất ngờ từ bỏ tình yêu.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH