Đề thi HSK 4 - Review 4

Luyện tập trắc nghiệm - Đề thi HSK 4 giúp bạn ôn lại các câu hỏi để nâng cao kỹ năng tiếng Trung

Câu 1: 会议的安排___了很多工作。

(huìyì de ānpái ___ le hěn duō gōngzuò.) - Sự sắp xếp cuộc họp đã ảnh hưởng đến nhiều công việc.

Câu 2: 我已经___好明天的日程安排了。

(wǒ yǐjīng ___ hǎo míngtiān de rìchéng ānpái le.) - Tôi đã sắp xếp xong lịch trình cho ngày mai.

Câu 3: 他的工作安排___了很多事情。

(tā de gōngzuò ānpái ___ le hěn duō shìqíng.) - Lịch trình công việc của anh ấy đã ảnh hưởng đến nhiều việc.

Câu 4: 他正在___旅行的行程。

(tā zhèngzài ___ lǚxíng de xíngchéng.) - Anh ấy đang sắp xếp lịch trình chuyến đi.

Câu 5: 你需要___你的工作安排吗?

(nǐ xūyào ___ nǐ de gōngzuò ānpái ma?) - Bạn cần thay đổi lịch trình công việc của bạn không?

Câu 6: 他不喜欢别人___他的工作安排。

(tā bù xǐhuān biéren ___ tā de gōngzuò ānpái.) - Anh ấy không thích người khác can thiệp vào việc sắp xếp công việc của mình.

Câu 7: 我们相遇在___,然后开始了我们的爱情故事。

(wǒmen xiāngyù zài ___, ránhòu kāishǐle wǒmen de àiqíng gùshì.) - Chúng tôi gặp nhau tại trường học, rồi bắt đầu câu chuyện tình yêu của mình.

Câu 8: 你相信爱情会___吗?

(nǐ xiāngxìn àiqíng huì ___ ma?) - Bạn tin rằng tình yêu sẽ tồn tại mãi mãi không?

Câu 9: 他们两个人相爱了,___很幸福。

(tāmen liǎng gè rén xiāng'ài le, ___ hěn xìngfú.) - Hai người yêu nhau, vì vậy họ rất hạnh phúc.

Câu 10: 我们___在下周一召开会议。

(wǒmen ___ zài xià zhōu yī zhāokāi huìyì.) - Chúng tôi đã sắp xếp tổ chức cuộc họp vào thứ Hai tuần tới.

Câu 11: 他已经___了她,深深爱着她。

(tā yǐjīng ___ le tā, shēnshēn ài zhe tā.) - Anh ấy đã yêu cô ấy, yêu cô ấy sâu đậm.

Câu 12: 他们的爱情___了很多人。

(tāmen de àiqíng ___ le hěn duō rén.) - Tình yêu của họ đã làm cảm động rất nhiều người.

Câu 13: ___他提前安排了所有的事情。

(___ tā tíqián ānpái le suǒyǒu de shìqíng.) - Vì vậy, anh ấy đã sắp xếp trước mọi thứ.

Câu 14: 你的工作安排要___吗?

(nǐ de gōngzuò ānpái yào ___ ma?) - Lịch trình công việc của bạn có cần thay đổi không?

Câu 15: 我们在一起已经___年了。

(wǒmen zài yīqǐ yǐjīng ___ nián le.) - Chúng tôi đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 16: 爱情需要___和理解。

(àiqíng xūyào ___ hé lǐjiě.) - Tình yêu cần sự giao tiếp và thấu hiểu.

Câu 17: 爱情能让你___,但也能让你痛苦。

(àiqíng néng ràng nǐ ___, dàn yě néng ràng nǐ tòngkǔ.) - Tình yêu có thể khiến bạn hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến bạn đau khổ.

Câu 18: 她和他已经在一起___年了。

(tā hé tā yǐjīng zài yīqǐ ___ nián le.) - Họ đã bên nhau được ba năm rồi.

Câu 19: 你___明天的计划了吗?

(nǐ ___ míngtiān de jìhuà le ma?) - Bạn đã sắp xếp kế hoạch cho ngày mai chưa?

Câu 20: 她突然___了爱情。

(tā túrán ___ le àiqíng.) - Cô ấy bất ngờ từ bỏ tình yêu.

Câu 21: ___,你会找你最爱的人结婚吗?

(___, nǐ huì zhǎo nǐ zuì ài de rén jiéhūn ma?) - Nếu vậy, bạn sẽ cưới người bạn yêu nhất chứ?

Câu 22: 你能___这个任务的计划吗?

(nǐ néng ___ zhège rènwù de jìhuà ma?) - Bạn có thể sắp xếp kế hoạch cho nhiệm vụ này không?

Câu 23: 我想问你怎么___这个活动的时间。

(wǒ xiǎng wèn nǐ zěnme ___ zhège huódòng de shíjiān.) - Tôi muốn hỏi bạn làm thế nào để sắp xếp thời gian cho hoạt động này?

Câu 24: 他对自己的工作安排有很高的___。

(tā duì zìjǐ de gōngzuò ānpái yǒu hěn gāo de ___.) - Anh ấy có yêu cầu rất cao về sự sắp xếp công việc của mình.

Câu 25: 你___他是否也喜欢你?

(nǐ ___ tā shìfǒu yě xǐhuān nǐ?) - Bạn có chắc anh ấy cũng thích bạn không?

Câu 26: 你愿意和他在一起___吗?

(nǐ yuànyì hé tā zài yīqǐ ___ ma?) - Bạn có sẵn lòng ở bên anh ấy suốt đời không?

Câu 27: 这个活动的时间安排得___了。

(zhège huódòng de shíjiān ānpái de ___ le.) - Thời gian của hoạt động này đã được sắp xếp rất chặt chẽ.

Câu 28: 这个计划已经___好,你可以开始执行了。

(zhège jìhuà yǐjīng ___ hǎo, nǐ kěyǐ kāishǐ zhíxíng le.) - Kế hoạch này đã được sắp xếp xong, bạn có thể bắt đầu thực hiện rồi.

Câu 29: 我们的会议___在下周。

(wǒmen de huìyì ___ zài xià zhōu.) - Cuộc họp của chúng tôi đã được sắp xếp vào tuần tới.

Câu 30: 我已经安排好了___的计划。

(wǒ yǐjīng ānpái hǎo le ___ de jìhuà.) - Tôi đã sắp xếp kế hoạch cho tất cả mọi thứ rồi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH