Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ mặt trăng

**Chữ 月亮: Cấu tạo, Ý nghĩa, Câu ví dụ, Phồn thể và Ý nghĩa trong Đạo giáo**

Cấu tạo của chữ

Chữ 月亮 (Yuèliàng) bao gồm hai bộ phận:

  • Bộ nguyệt (月): Biểu tượng cho mặt trăng
  • Bộ khẩu (口): Biểu tượng cho miệng

Ý nghĩa chính của cụm từ

月亮 có nghĩa là mặt trăng, biểu tượng của bóng đêm, sự thay đổi và tái sinh.

Các câu ví dụ

Tiếng Trung Pinyin Dịch nghĩa
月亮升起了。 Yuèliàng shēng qǐ le. Mặt trăng đã lên.
今天的月亮真圆。 Jīntiān de yuèliàng zhēn yuán. Mặt trăng hôm nay tròn quá.
月亮照亮了大地。 Yuèliàng zhàoliàngle dàdì. Mặt trăng soi sáng trái đất.
月亮代表我的心。 Yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn. Mặt trăng tượng trưng cho trái tim tôi.
花好月圆。 Huā hǎo yuè yuán. Hoa đẹp, trăng tròn.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 月亮 là . So với chữ giản thể, chữ phồn thể có thêm một chấm nhỏ trên bộ 口, tượng trưng cho ánh sáng mờ nhạt của mặt trăng.

Ý nghĩa trong Đạo giáo

Trong Đạo giáo, mặt trăng được coi là biểu tượng của nguyên lý âm, đối lập với mặt trời là nguyên lý dương. Nguyên lý âm gắn liền với những phẩm chất như thụ động, hướng nội và tiếp nhận. Mặt trăng đại diện cho chu kỳ thay đổi của sự sống và tử vong, tái sinh và biến đổi. Trong Đạo giáo, mặt trăng được liên kết với nguyên tố nước, biểu tượng cho sự thanh lọc và cảm xúc.

Kết luận

Chữ 月亮 có cấu trúc đơn giản nhưng ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc, từ ý nghĩa đen là mặt trăng cho đến ý nghĩa ẩn dụ trong Đạo giáo. Hiểu được những ý nghĩa này sẽ giúp chúng ta hiểu sâu hơn về văn hóa và triết học Trung Hoa.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH