Từ vựng HSK 3

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ ô

```html

Chữ 伞 (Sǎn) – Dù

Cấu tạo của chữ

Chữ 伞 (Sǎn) được cấu tạo từ hai bộ phận:

  • Bộ "竹" (Zhú): biểu thị cho vật liệu làm nên chiếc dù, thường là tre.
  • Bộ "人" (Rén): biểu thị cho người cầm dù.

Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 伞 (Sǎn) có ý nghĩa chính là "dù", một vật dụng được sử dụng để che mưa hoặc nắng.

Các câu ví dụ

  • 我撑着伞出门了。(Wǒ chēngzhe sǎn chūménle.) - Tôi cầm dù ra khỏi cửa.
  • 外面下着大雨,我忘记带伞了。(Wàimiàn xiàzhe dà yǔ, wǒ wàngjì dài sǎnle.) - Bên ngoài trời mưa lớn, tôi quên mang theo dù rồi.
  • 这把伞很漂亮。(Zhè bă sǎn hěn piàoliang.) - Cây dù này rất đẹp.
  • 我需要买一把新的伞。(Wǒ xūyào mǎi yí bă xīn de sǎn.) - Tôi cần mua một cây dù mới.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 伞 là 繖 (Sǎn). Chữ này có thêm bộ "日" (Rì) trên đỉnh, biểu thị cho ánh nắng mặt trời.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 伞 (Sǎn) tượng trưng cho sự bảo vệ, che chở.

Dù là một vật dụng đơn giản nhưng lại có thể che chắn cho con người khỏi những yếu tố khắc nghiệt của thời tiết. Tương tự như vậy, Đạo gia tin rằng vũ trụ có một sức mạnh cao hơn sẽ che chở và bảo vệ con người khỏi những khó khăn và nguy hiểm.

Ngoài ra, chữ 伞 còn tượng trưng cho sự mềm mại và uyển chuyển.

Khi có gió mạnh, dù có thể uốn cong và uyển chuyển theo hướng gió, thay vì bị gãy. Đạo gia tin rằng con người cũng nên mềm mại và linh hoạt như vậy, để có thể đối mặt với những thử thách trong cuộc sống mà không bị gục ngã.

```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH