Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
**Chữ 老 (Lǎo)**
1. Cấu tạo của chữ
Chữ 老 được cấu tạo từ hai bộ phận:
Hai bộ phận này kết hợp với nhau tạo thành ý nghĩa "người già tóc bạc đứng".
2. Ý nghĩa chính của chữ
Ý nghĩa chính của chữ 老 là:
3. Các câu ví dụ
4. Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 老 là 老。Chữ phồn thể này cũng có hai bộ phận:
Bộ 者 thể hiện ý nghĩa "kẻ". Chữ 老 trong chữ phồn thể có nghĩa là "kẻ già".
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ 老 có ý nghĩa rất quan trọng. Chữ 老 được hiểu là:
Trong Đạo Đức Kinh, Lão Tử đã viết:
道生一,一生二,二生三,三生万物。(Đạo sinh nhất, nhất sinh nhị, nhị sinh tam, tam sinh vạn vật)
"Đạo sinh ra một, một sinh ra hai, hai sinh ra ba, ba sinh ra muôn vật."
Trong câu này, 老 được hiểu là "một". Một là nguồn gốc của mọi vật, là trạng thái tĩnh lặng, vô vi. Từ trạng thái tĩnh lặng này, vạn vật được sinh ra.
Ngoài ra, chữ 老 còn được sử dụng trong Đạo gia để chỉ những người đã đạt đến trình độ hiểu biết sâu sắc về Đạo. Những người này thường được gọi là "lão tử" (lǎozǐ) hoặc "lão nhân" (lǎorén).
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy