Đề thi HSK 2 - Review 8

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại các câu hỏi giao tiếp trong đề thi HSK 2

Câu 1: 今天___没有课。

(jīntiān ___ méiyǒu kè.) - Hôm nay không có tiết học ah.

Câu 2: 今天晚上吃___什么?

(jīntiān wǎnshàng chī ___ shénme?) - Tối nay ăn gì ah?

Câu 3: 我想去中国___! 你呢?

(wǒ xiǎng qù zhōngguó ___! Nǐ ne?) - Tôi muốn đi Trung Quốc ah! Còn bạn?

Câu 4: 我知道了,___! 你可以开始了。

(wǒ zhīdào le, ___! Nǐ kěyǐ kāishǐ le.) - Tôi biết rồi, ah! Bạn có thể bắt đầu rồi.

Câu 5: 他知道你了___吗?

(tā zhīdao nǐ le ___ ma?) - Anh ấy có biết bạn rồi không ah?

Câu 6: 那___很棒啊。

(nà ___ hěn bàng a.) - Cái đó rất tuyệt ah.

Câu 7: 真___,我忘了给你发信息。

(zhēn ___, wǒ wàng le gěi nǐ fā xìnxī.) - Thật sự ah, tôi quên gửi tin nhắn cho bạn.

Câu 8: 好久不见___,你最近怎么样?

(hǎo jiǔ bù jiàn ___, nǐ zuìjìn zěnme yàng?) - Lâu rồi không gặp ah, gần đây bạn thế nào?

Câu 9: 我忘了带___,真糟糕啊!

(wǒ wàng le dài ___, zhēn zāogāo a!) - Tôi quên mang cái gì rồi, thật là tệ ah!

Câu 10: 你来得___早,快点进来吧!

(nǐ lái dé ___ zǎo, kuài diǎn jìn lái ba!) - Bạn đến sớm quá ah, nhanh vào đi!

Câu 11: 你看___电影了吗?

(nǐ kàn ___ diànyǐng le ma?) - Bạn đã xem phim rồi ah?

Câu 12: 你吃___了吗?

(nǐ chī ___ le ma?) - Bạn đã ăn chưa ah?

Câu 13: 你说什么___? 我没听懂。

(nǐ shuō shénme ___? Wǒ méi tīng dǒng.) - Bạn nói gì vậy? Tôi không hiểu.

Câu 14: 你现在还___工作吗?

(nǐ xiànzài hái ___ gōngzuò ma?) - Bạn còn làm việc không ah?

Câu 15: 我们都知道他去了___地方。

(wǒmen dōu zhīdào tā qù le ___ dìfāng.) - Chúng tôi đều biết anh ấy đã đi đến nơi đó ah.

Câu 16: 你们认识他___?

(nǐmen rènshi tā ___?) - Các bạn quen anh ấy không ah?

Câu 17: 今天___很热。

(jīntiān ___ hěn rè.) - Hôm nay rất nóng.

Câu 18: 你___要做这件事吗?

(nǐ ___ yào zuò zhè jiàn shì ma?) - Bạn có muốn làm việc này không ah?

Câu 19: 真___,太高兴了!

(zhēn ___, tài gāoxìng le!) - Thật tuyệt ah, thật vui!

Câu 20: 我听说你要搬家___? 什么时候搬?

(wǒ tīng shuō nǐ yào bān jiā ___? Shénme shíhòu bān?) - Tôi nghe nói bạn sẽ chuyển nhà ah? Khi nào chuyển?

Câu 21: 我们___去游泳吧。

(wǒmen ___ qù yóuyǒng ba.) - Chúng ta đi bơi nhé ah.

Câu 22: 我真不懂你在说___什么。

(wǒ zhēn bù dǒng nǐ zài shuō ___ shénme.) - Tôi thật sự không hiểu bạn đang nói gì ah.

Câu 23: 真好___! 我们可以一起去旅行。

(zhēn hǎo ___! Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù lǚxíng.) - Tuyệt quá ah! Chúng ta có thể đi du lịch cùng nhau.

Câu 24: 你的生日___? 你准备好了吗?

(nǐ de shēngrì ___? Nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?) - Sinh nhật của bạn là khi nào ah? Bạn chuẩn bị xong chưa?

Câu 25: 她听得很清楚___。

(tā tīng dé hěn qīngchǔ ___.) - Cô ấy nghe rất rõ ah.

Câu 26: 我看到了你给我发___消息。

(wǒ kàn dào le nǐ gěi wǒ fā ___ xiāoxi.) - Tôi thấy bạn đã gửi tin nhắn cho tôi ah.

Câu 27: 你今天怎么样___?

(nǐ jīntiān zěnme yàng ___?) - Hôm nay bạn thế nào?

Câu 28: 你可以___做这件事吗?

(nǐ kěyǐ ___ zuò zhè jiàn shì ma?) - Bạn có thể làm việc này không ah?

Câu 29: 你说得___对!

(nǐ shuō dé ___ duì!) - Bạn nói đúng quá ah!

Câu 30: 我很___,你快点吧!

(wǒ hěn ___, nǐ kuài diǎn ba!) - Tôi rất vội ah, bạn nhanh lên nhé!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH