Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ ví dụ

**Ví dụ: Ví Dụ Từ Trung Quốc**

Cấu tạo của chữ

Chữ 例 (lì) được cấu tạo từ bộ "木" (mộc) và bộ "矢" (thỉ). "木" tượng trưng cho cái gốc, cái nền tảng, trong khi "矢" tượng trưng cho mũi tên, cho hành động. Kết hợp với nhau, chữ 例 biểu thị một hành động hoặc chuẩn mực được dựa trên một nền tảng vững chắc.

Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 例 có nghĩa chính là ví dụ, mẫu mực, chuẩn mực. Nó dùng để chỉ những điều đã được thiết lập, được công nhận và được dùng làm khuôn mẫu để tuân theo.

Các câu ví dụ

Tiếng Trung Pyin Dịch nghĩa
例证 lìzhèng Ví dụ minh họa
榜样 bǎngyàng Mẫu mực
典范 diǎnfàn Chuẩn mực
先例 xiànlì Tiền lệ
规则 guīzé Quy tắc

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 例 là 隷 (lì). Chữ này có thêm bộ "人" (nhân) ở bên trái, thể hiện mối liên hệ giữa hành động và con người. Điều này nhấn mạnh thêm ý nghĩa của chữ 例 là chuẩn mực hoặc mẫu mực mà con người phải tuân theo.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 例 có ý nghĩa sâu sắc và quan trọng. Nó tượng trưng cho "Đạo", là nguyên lý tự nhiên và vũ trụ chi phối tất cả mọi thứ. "Đạo" được xem là chuẩn mực tối cao, mà con người phải noi theo để sống hòa hợp với tự nhiên và đạt được giác ngộ.

Do đó, trong Đạo gia, việc nghiên cứu và thực hành theo "Đạo" được gọi là "Tiểu quốc" (xiǎoguó). "Tiểu quốc" là một trạng thái trong đó con người hòa mình với "Đạo", từ bỏ những mong muốn và執著, sống trong tĩnh lặng và hài hòa.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH