Đề thi HSK 2 - Review 6

Luyện tập trắc nghiệm - Ôn lại từ vựng và ngữ pháp trong đề thi HSK 2

Câu 1: 我看到了你给我发___消息。

(wǒ kàn dào le nǐ gěi wǒ fā ___ xiāoxi.) - Tôi thấy bạn đã gửi tin nhắn cho tôi ah.

Câu 2: 你们认识他___?

(nǐmen rènshi tā ___?) - Các bạn quen anh ấy không ah?

Câu 3: 你的生日___? 你准备好了吗?

(nǐ de shēngrì ___? Nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?) - Sinh nhật của bạn là khi nào ah? Bạn chuẩn bị xong chưa?

Câu 4: 你可以___做这件事吗?

(nǐ kěyǐ ___ zuò zhè jiàn shì ma?) - Bạn có thể làm việc này không ah?

Câu 5: 他____你很好。

(tā ___ nǐ hěn hǎo.) - Anh ấy rất tốt với bạn ah.

Câu 6: 这是我的手机___?

(zhè shì wǒ de shǒujī ___?) - Đây là điện thoại của tôi ah?

Câu 7: 我们___去游泳吧。

(wǒmen ___ qù yóuyǒng ba.) - Chúng ta đi bơi nhé ah.

Câu 8: 他___很喜欢你。

(tā ___ hěn xǐhuān nǐ.) - Anh ấy rất thích bạn ah.

Câu 9: 你吃___了吗?

(nǐ chī ___ le ma?) - Bạn đã ăn chưa ah?

Câu 10: 今天晚上吃___什么?

(jīntiān wǎnshàng chī ___ shénme?) - Tối nay ăn gì ah?

Câu 11: 真___,太高兴了!

(zhēn ___, tài gāoxìng le!) - Thật tuyệt ah, thật vui!

Câu 12: 真好___! 我们可以一起去旅行。

(zhēn hǎo ___! Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù lǚxíng.) - Tuyệt quá ah! Chúng ta có thể đi du lịch cùng nhau.

Câu 13: 我忘了带___,真糟糕啊!

(wǒ wàng le dài ___, zhēn zāogāo a!) - Tôi quên mang cái gì rồi, thật là tệ ah!

Câu 14: 我们都知道他去了___地方。

(wǒmen dōu zhīdào tā qù le ___ dìfāng.) - Chúng tôi đều biết anh ấy đã đi đến nơi đó ah.

Câu 15: 他知道你了___吗?

(tā zhīdao nǐ le ___ ma?) - Anh ấy có biết bạn rồi không ah?

Câu 16: 今天___很热。

(jīntiān ___ hěn rè.) - Hôm nay rất nóng.

Câu 17: 我真不懂你在说___什么。

(wǒ zhēn bù dǒng nǐ zài shuō ___ shénme.) - Tôi thật sự không hiểu bạn đang nói gì ah.

Câu 18: 好久不见___,你最近怎么样?

(hǎo jiǔ bù jiàn ___, nǐ zuìjìn zěnme yàng?) - Lâu rồi không gặp ah, gần đây bạn thế nào?

Câu 19: 我听说你要搬家___? 什么时候搬?

(wǒ tīng shuō nǐ yào bān jiā ___? Shénme shíhòu bān?) - Tôi nghe nói bạn sẽ chuyển nhà ah? Khi nào chuyển?

Câu 20: 这是真的___?

(zhè shì zhēn de ___?) - Cái này là thật không ah?

Câu 21: 我忘记带___钱包了。

(wǒ wàngjì dài ___ qiánbāo le.) - Tôi quên mang ví ah.

Câu 22: 你昨天去___地方了?

(nǐ zuótiān qù ___ dìfāng le?) - Hôm qua bạn đã đi đến đâu ah?

Câu 23: 我们一起去看电影___?

(wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ___?) - Chúng ta đi xem phim cùng nhau ah?

Câu 24: 今天___没有课。

(jīntiān ___ méiyǒu kè.) - Hôm nay không có tiết học ah.

Câu 25: 你感觉怎么样___?

(nǐ gǎnjué zěnme yàng ___?) - Bạn cảm thấy thế nào ah?

Câu 26: 你来得___早,快点进来吧!

(nǐ lái dé ___ zǎo, kuài diǎn jìn lái ba!) - Bạn đến sớm quá ah, nhanh vào đi!

Câu 27: 你说什么___? 我没听懂。

(nǐ shuō shénme ___? Wǒ méi tīng dǒng.) - Bạn nói gì vậy? Tôi không hiểu.

Câu 28: 那___很棒啊。

(nà ___ hěn bàng a.) - Cái đó rất tuyệt ah.

Câu 29: 我很___,你快点吧!

(wǒ hěn ___, nǐ kuài diǎn ba!) - Tôi rất vội ah, bạn nhanh lên nhé!

Câu 30: 你___要做这件事吗?

(nǐ ___ yào zuò zhè jiàn shì ma?) - Bạn có muốn làm việc này không ah?

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH