Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ 交通 (Jiāotōng)
1. Cấu tạo của chữ
Chữ 交通 bao gồm hai bộ phận chính:
2. Ý nghĩa chính của cụm từ
Giao thông có nghĩa là "giao thông" hoặc "vận tải". Nó đề cập đến sự di chuyển của người, hàng hóa và thông tin giữa các địa điểm khác nhau.
3. Các câu ví dụ
4. Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 交通 là trafik. Nó bao gồm các bộ phận sau:
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, 交通 có nghĩa là "giao hòa giữa các mặt đối lập". Nó tượng trưng cho sự cân bằng và hài hòa giữa các yếu tố đối lập, như âm và dương, nam và nữ, sáng và tối. 交通 được coi là một trạng thái lý tưởng mà con người nên стремиться.
```Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy