Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ 常
1. Cấu tạo của chữ
Chữ 常 gồm 2 bộ phận:
2. Ý nghĩa chính của cụm từ
Chữ 常 biểu thị cho sự thường xuyên, đều đặn, không thay đổi. Cụ thể, có các ý nghĩa sau:
3. Các câu ví dụ
Tiếng Trung | Pyin | Dịch sang tiếng Việt |
---|---|---|
经常 | jīngcháng | Thường xuyên |
平常 | píngcháng | Bình thường |
规律 | guīlǜ | Quy luật |
习惯 | xíguàn | Thói quen |
稳定 | wěndìng | Ổn định |
4. Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 常 là 常. Chữ phồn thể này có cấu tạo phức tạp hơn chữ giản thể, bao gồm các bộ phận sau:
Trong chữ phồn thể, bộ 臬 có ý nghĩa là luật lệ, quy chuẩn, làm tăng thêm ý nghĩa về sự thường xuyên, ổn định.
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ 常 có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Nó biểu thị cho bản chất cố hữu, bất biến của Đạo. Đạo là nguyên lý vận hành tự nhiên của vũ trụ, là cái không đổi giữa muôn vàn sự thay đổi. Chữ 常 cũng hàm ý về sự hòa hợp, thuận theo tự nhiên của Đạo gia.
Nhà hiền triết Lão Tử đã nói trong Đạo Đức Kinh rằng: "Đạo thường vô vi, mà có thể làm được vô vi."
Câu nói này có nghĩa là: Đạo thường không làm gì, nhưng lại có thể làm được mọi thứ. Bởi vì Đạo là bản chất tự nhiên của vạn vật, nên nó không cần phải can thiệp hay cố gắng để làm gì cả. Mọi thứ sẽ vận hành tự nhiên theo Đạo.
Ý nghĩa của chữ 常 trong Đạo gia dạy chúng ta nên buông bỏ những ham muốn, chấp trước. Chúng ta nên thuận theo tự nhiên, sống hòa hợp với Đạo. Khi chúng ta làm được điều đó, chúng ta sẽ tìm thấy sự bình an và hạnh phúc trong cuộc sống.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy